ductility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ductility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ductility trong Tiếng Anh.
Từ ductility trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính dẻo, tính dễ bảo, tính dễ kéo sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ductility
tính dẻonoun |
tính dễ bảonoun |
tính dễ kéo sợinoun |
Xem thêm ví dụ
Early investigators had only been able to produce impure tantalum, and the first relatively pure ductile metal was produced by Werner von Bolton in Charlottenburg in 1903. Các nghiên cứu đầu tiên chỉ tạo ra được Tantan không nguyên chất và mẫu nguyên chất đầu tiên được tạo ra bởi Werner von Bolton năm 1903. |
Work hardening occurs most notably for ductile materials such as metals. Sự làm cứng nguội diễn ra đáng kể nhất với vật liệu dẻo như kim loại. |
This manufacturing process can be characterized by the following key points: It is applied to low-carbon workpieces; workpieces are in contact with a high-carbon gas, liquid or solid; it produces a hard workpiece surface; workpiece cores largely retain their toughness and ductility; and it produces case hardness depths of up to 0.25 inches (6.4 mm). Có thể nhận ra quy trình sản xuất này theo các đặc điểm mấu chốt sau: dùng cho các chi tiết có hàm lượng carbon thấp; chi tiết tiếp xúc với chất khí, chất lỏng hay chất rắn chứa nhiều carbon; sinh ra một bề mặt chi tiết cứng; lõi chi tiết hầu như vẫn giữ được độ dai và độ dẻo; và chiều sâu của lớp bề mặt cứng lên tới 6,4 mm (0,25 inch). |
Within the upper lithosphere, brittle deformation is common because under low pressure rocks have relatively low brittle strength, while at the same time low temperature reduces the likelihood of ductile flow. Trong phần trên của thạch quyển, biến dạng giòn thường xảy ra vì dưới áp suất thấp đá có sức mạnh tương đối thấp, trong khi đồng thời, nhiệt độ thấp làm giảm khả năng dễ uốn dòng vật chất. |
Because of the softness of pure (24k) gold, it is usually alloyed with base metals for use in jewelry, altering its hardness and ductility, melting point, color and other properties. Bài chi tiết: Nữ trang Vì tính mềm của vàng nguyên chất (24k), nó thường được pha trộn với các kim loại căn bản khác để sử dụng trong công nghiệp nữ trang, làm biến đổi độ cứng và tính mềm, điểm nóng chảy, màu sắc và các đặc tính khác. |
It is a strong metal with low density that is quite ductile (especially in an oxygen-free environment), lustrous, and metallic-white in color. Nó là kim loại bền có tỉ trọng thấp, khá dẻo (đặc biệt trong môi trường không có ôxy), lustrous, and metallic-white in color. |
An exact DBTT may be empirically derived in many ways: a specific absorbed energy, change in aspect of fracture (such as 50% of the area is cleavage), etc. The qualitative results of the impact test can be used to determine the ductility of a material. DBTT chính xác có thể nhận được qua thực nghiệm theo nhiều cách: năng lượng hấp thụ riêng, thay đổi mặt gãy vỡ (ví dụ 50% diện tích bị nứt vỡ)... Kết quả định tính của phép thử va đập có thể được dùng để xác định độ dẻo của vật liệu. |
However, even ductile metals will fracture when the strain becomes large enough - this is as a result of work hardening of the material, which causes it to become brittle. Tuy nhiên ngay cả vật liệu dẻo cũng có thể bị gãy vỡ khi biến dạng đủ lớn, đây là hệ quả của sự làm cứng nguội vật liệu, khiến nó trở nên dòn. |
In the same year, he began to develop the theory of dislocations in crystals that was later to become important in the understanding of the behaviour of ductile materials. Trong cùng năm đó, ông bắt đầu phát triển lý thuyết về sai khớp trong tinh thể mà sau này trở nên quan trọng trong việc hiểu biết về nghiên lý của vật liệu chất dẻo. |
It is a silvery-white, rare earth metal that is malleable, ductile, and soft enough to be cut with a knife. Nó là một kim loại đất hiếm màu trắng bạc, mềm, dẻo, dễ uốn, đủ để cắt bằng dao. |
The ductile-brittle transition temperature (DBTT) may be derived from the temperature where the energy needed to fracture the material drastically changes. Nhiệt độ chuyển tiếp dẻo-giòn (ductile-brittle transition temperature, DBTT) có thể được truy ra từ nhiệt độ mà tại đó năng lượng cần để làm gãy vỡ vật liệu thay đổi mạnh. |
Besides sliding electrical contacts, gold is also used in electrical contacts because of its resistance to corrosion, electrical conductivity, ductility and lack of toxicity. Bên cạnh tiếp xúc điện kiểu trượt, vàng cũng được dùng trong tiếp xúc điện bởi nó có khả năng chống ăn mòn, độ dẫn điện, mềm và không độc. |
Copper, silver, and gold are in group 11 of the periodic table; these three metals have one s-orbital electron on top of a filled d-electron shell and are characterized by high ductility, and electrical and thermal conductivity. Đồng, bạc và vàng đều nằm trong nhóm 11 của bảng tuần hoàn nên chúng có nhiều thuộc tính giống nhau: chúng có 1 electron trong phân lớp s1 nằm trước nhóm d10 và được đặc trưng bởi tính dẻo và dẫn điện cao. |
In 1934, Egon Orowan, Michael Polanyi and Geoffrey Ingram Taylor, roughly simultaneously, realized that the plastic deformation of ductile materials could be explained in terms of the theory of dislocations. Năm 1934, Egon Orowan, Michael Polanyi và Geoffrey Ingram Taylor gần như cùng một lúc nhận thấy rằng biến dạng dẻo của vật liệu dẻo có thể được giải thích theo thuyết sai lệch mạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ductility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ductility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.