doubly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doubly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doubly trong Tiếng Anh.

Từ doubly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đôi, gấp hai, gấp đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doubly

đôi

noun adverb

He then said the ship was doubly overburdened.
Rồi ông ta nói con tàu đã chở nặng gấp đôi.

gấp hai

adverb

gấp đôi

adverb

He then said the ship was doubly overburdened.
Rồi ông ta nói con tàu đã chở nặng gấp đôi.

Xem thêm ví dụ

That may be doubly true in stepfamilies.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
It is doubly frustrating then if a kid ca n't come up with the right words to express his or her own thoughts .
Trẻ sẽ càng bực dọc khi không nghĩ ra được từ nào thích hợp để diễn tả những gì mình nghĩ .
And it is doubly gratifying to see over 60,000 busy Witnesses there now.
Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó.
Well, then you are doubly welcome, my dear Denisov.
Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây.
A compound containing a carbonyl group (C=O) is normally in rapid equilibrium with an enol tautomer, which contains a pair of doubly bonded carbon atoms adjacent to a hydroxyl (−OH) group, C=C-OH.
Một hợp chất chứa một nhóm carbonyl (C = O) thường ở trạng thái cân bằng nhanh với một tautome enol, chứa một cặp nguyên tử carbon liên kết đôi nằm cạnh nhóm hydroxyl (−OH), C = C - OH.
"cried D'Artagnan, ""it will be a doubly amusing affair to save the queen with the cardinal's money!"""
- D' Artagnan kêu lên - Sẽ khoái trá gấp đôi đem tiền của Giáo chủ đi cứu Hoàng hậu đấy?
Thus, if the alienation of the worker consists in being a "slave toward its object", the worker is doubly alienated: "first, he receives an object of labour, that is he finds work , and second, he receives means of subsistence.
Điều này dẫn đến "người công nhân trở thành nô lệ cho vật của mình: một là anh ta nhận được một vật để lao động, nghĩa là nhận được lao động và hai là anh ta nhận được những tư liệu sinh hoạt.
The Trifid Nebula was the subject of an investigation by astronomers using the Hubble Space Telescope in 1997, using filters that isolate emission from hydrogen atoms, ionized sulfur atoms, and doubly ionized oxygen atoms.
Tinh vân Trifid là một trong các mục tiêu quan sát của kính viễn vọng không gian Hubble năm 1997, kính sử dụng các bộ lọc riêng biệt tách quang phổ của nguyên tử hiđrô, nguyên tử ion hóa lưu huỳnh, và nguyên tử ion hóa hai lần ôxy.
The next lighter doubly magic spherical nucleus is lead-208, the heaviest known stable nucleus and most stable heavy metal.
(Hạt nhân hình cầu kỳ diệu hai mặt nhẹ thứ hai là chì-208, tức là hạt nhân ổn định nặng nhất và kim loại nặng ổn định nhất.)
And we're laughing doubly then because he's the body, but it's also
Và chúng ta lại cười gấp đôi sau đó bởi vì anh ấy đánh vào cơ thể đó, nhưng cũng là...
Meaning “Doubly Fruitful.”
Nghĩa là “sinh gấp đôi”.
Electron transitions from these levels in doubly ionized oxygen give rise to the 500.7 nm line.
Electron dịch chuyển từ các mức này trong ion kép oxy O2+ (hay ) làm xuất hiện vạch 500,7 nm.
They are really doubly self-defeating.
Những hành động ấy có hại về hai phương diện.
When the hillbilly frowns again, redneck says, " You judge doubly, you sin twice. "
Khi gã mọi rợ lại cau mày, gã lỗ mãng nói, " Ngươi phán xét hai lần, tội của ngươi gấp đôi. "
Velazco's speech read: "It’s a very special day for all Miss International delegates, but for me, it’s doubly special as today I am also celebrating my birthday.
Bài phát biểu của Velazco đã đọc: "Đó là một ngày rất đặc biệt đối với tất cả các đại biểu Hoa hậu Quốc tế, nhưng đối với tôi, nó đặc biệt gấp đôi vì hôm nay tôi cũng đang tổ chức sinh nhật của mình.
That goes doubly so if you intend to post your footage online, on the user-generated adult websites that are now in abundance.
Nếu không bạn sẽ bị lộ nếu bạn muốn đưa lên, các trang web dành cho người lớn đang đầy rẫy.
And we're laughing doubly then because he's the body, but it's also --
Và chúng ta lại cười gấp đôi sau đó bởi vì anh ấy đánh vào cơ thể đó, nhưng cũng là...
Each Ba2+ center is bound by two water ligands and six hydroxide ligands, which are respectively doubly and triply bridging to neighboring Ba2+ centre sites.
Mỗi trung tâm ion Ba2+ bị ràng buộc bởi hai phối tử nước và sáu phối tử hydroxit, được liên kết đôi và liên kết ba với các trung tâm láng giềng Ba2+ khác.
Doubly right because Dutch Henry is Lin's brother.
Đúng gấp đôi, bởi vì Dutch Henry là anh của Lin.
Now this is doubly ironic when you consider that what gives comedy its edge at reaching around people's walls is the way that it uses deliberate misdirection.
Thật là mỉa mai hơn gấp bội khi bạn nghiền ngẫm để thấy rằng lợi thế của hài kịch trong việc tiếp cận bức ngăn của công chúng chính là ở cách nó cố ý đánh lạc hướng họ.
Beijing was doubly pleased by the $ 19.5 billion Chinalco deal .
Bắc Kinh hài lòng gấp đôi vì vụ làm ăn 19.5 tỉ đô-la Mỹ của Chinalco .
The reproach is doubly unjust, both historically and methodologically.
Khiển trách chắc chắn là bất công, cả về lịch sử lẫn về phương pháp.
Which made her doubly glad she wasn’t really falling in love with him.
Điều đó càng khiến cô vui mừng gấp đôi vì cô không hẳn đã yêu anh.
And it made it doubly ironic -- my computer background -- a few years later, I think 2009 or so, when I got another phone call from "Jeopardy" saying, "It's early days yet, but IBM tells us they want to build a supercomputer to beat you at 'Jeopardy.'
Và chuyện đó trớ trêu gấp bội -- nền tảng của tôi ngành máy tính -- vài năm sau đó, tôi nhớ là khoảng 2009 khi tôi nhận một cuộc gọi từ Jeopardy rằng: "Hơi sớm để thông báo, nhưng IBM nói với chúng tôi họ muốn tạo một siêu máy tính có thể đánh bại anh trong Jeopardy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doubly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.