diffident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffident trong Tiếng Anh.
Từ diffident trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu tự tin, nhút nhát, quá khiêm tốn, rụt rè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffident
thiếu tự tinadjective |
nhút nhátadjective |
quá khiêm tốnadjective |
rụt rèadjective |
Xem thêm ví dụ
Further, if teenagers receive encouragement and help, as needed, in coping with diffidence, shyness, or lack of self-confidence, they will likely grow up to be more stable. Hơn nữa, nếu thanh thiếu niên nhận được sự khuyến khích và giúp đỡ cần thiết trong khi đối phó với tính do dự, nhút nhát, hoặc thiếu tự tin, thì chắc hẳn chúng sẽ cương quyết hơn khi lớn lên. |
He was diffident by nature: Flora Litvinova has said he was "completely incapable of saying 'No' to anybody." Ông Flavius Litvinova đã nói rằng ông "hoàn toàn không có khả năng nói "không" với bất cứ ai." |
(1 Timothy 5:22) However, he may have been a little diffident about exercising his authority. —2 Timothy 1:6, 7. (1 Ti-mô-thê 5:22) Tuy nhiên ông đã tỏ ra hơi thiếu tự tin trong việc hành quyền.—2 Ti-mô-thê 1:6, 7. |
Neville Longbottom is a plump, diffident boy, so forgetful that his grandmother gives him a Remembrall, although he cannot remember why. Neville Longbottom là một cậu bé mập, thiếu tự tin và rất đãng trí nên bà cậu phải đưa cho cậu một quả cầu gợi nhớ, mặc dù cậu không thể nhớ tại sao. |
Nahum Tate's A Present for the Ladies (1692) compared her to Queen Elizabeth I. Her modesty and diffidence were praised in works such as A Dialogue Concerning Women (1691) by William Walsh, which compared her to Cincinnatus, the Roman general who took on a great task when called to do so, but then willingly abandoned power. A Present for the Ladies (1692) của Nahum Tate so sánh bà với Nữ vương Elizabeth I. Tính nhu mì và thiếu tự tin của bà được được ca ngợi trong những công trình chẳng hạn như A Dialogue Concerning Women (1691) bởi William Walsh, so sánh bà với Cincinnatus, một vị tướng La Mã, đã có được một phận sự lớn khi được kêu gọi làm như vậy, nhưng sau đó sẵn sàng từ bỏ quyền lực. |
Now that she had fallen to him so easily, he wondered why he had been so diffident. Giờ đây nàng đang ở trong đôi cánh tay chàng, chàng tự hỏi sao lúc nãy mình thiếu tự tin như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diffident
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.