diferente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diferente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diferente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diferente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khác biệt, khác nhau, dị biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diferente
khác biệtadjective (No lo mismo.) Están marcando una diferencia, porque ellas son diferentes. Họ đang tạo ra một sự khác biệt, vì họ là khác biệt. |
khác nhauadjective Java y JavaScript son tan diferentes como la India e Indonesia. Java với Javascript khác nhau như Ấn Độ khác với Indonesia vậy. |
dị biệtadjective |
Xem thêm ví dụ
Él escuchó una historia muy diferente. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Son bastante diferentes y están fuera del alcance de la diplomacia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Y resulta que era una persona totalmente diferente. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
La universidad tiene 16 diferentes colegios para escoger. Hiện nay, trường đã có 16 khoa với nhiều chuyên ngành khác nhau. |
El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
¿Qué sería diferente? Sẽ khác biệt gì? |
Cada uno de nosotros puede tener una opinión diferente de lo que es lo difícil. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
¿Por qué somos tan diferentes de las demás organizaciones? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
Comparen eso a una experiencia diferente que tuve con una querida amiga que no era miembro de la Iglesia a quien había conocido durante mucho tiempo. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Técnicamente no es incesto si el familiar es de una especie diferente. Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau. |
La ropa para jugar era diferente a la de servir comida. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
Aunque creo que los miembros están deseosos de ser compasivos hacia aquellos que son diferentes a ellos, nuestra tendencia a apartarnos cuando enfrentamos una situación que no comprendemos es parte de la naturaleza humana. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Actuó de forma diferente porque era lo correcto Nhờ có Emily, anh đã có được cảm xúc đó |
Los diferentes propietarios de bloques de direcciones IP tienen distintos procedimientos para la solicitud de estos registros. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Entonces, ¿es imposible que dos personas muy diferentes se lleven bien? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Obviamente, no podemos añadir al día una hora más, de modo que el consejo de Pablo debe significar algo diferente. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Y lo que tenemos que observar es que de cada 300 pares de bases en el ADN, tu eres apenas diferente. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Lo ayudarán en todo lo que necesite, desde aumentar los ingresos publicitarios hasta crear estrategias en diferentes áreas como la configuración, la optimización y el mantenimiento. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
El problema es que las 17 y las 18 son diferentes en días diferentes. Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một. |
Tenemos alrededor de 200. 000 variedades de trigo, y entre 2 a 400. 000 variedades diferentes de arroz, pero se está perdiendo. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Diferentes medicamentos antiretrovirales fueron desarrollados a final de los años 90s, disminuyendo de manera sustancial la mortalidad debida al SIDA en los países desarrollados. Một số loại thuốc kháng retrovirus đã được phát triển vào cuối những năm 1990, làm giảm tỉ lệ tử vong ở bệnh AIDS ở các nước phát triển. |
Los archivos kriptonianos contienen el conocimiento acerca de 100.000 mundos diferentes. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
No se necesitan nombres de usuario ni contraseñas diferentes para gestionar canales de YouTube con una cuenta de marca. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diferente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diferente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.