enclave trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enclave trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclave trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enclave trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để lọt vào giữa, khía, vùng, phường, taøi lieäu ñính keøm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enclave
để lọt vào giữa(enclave) |
khía(slot) |
vùng
|
phường
|
taøi lieäu ñính keøm(enclosure) |
Xem thêm ví dụ
Vi Yidda, importante enclave comercial para Egipto, Siria, Turquía y las Indias. Phía xa là thành phố Gít-đa, một trung tâm buôn bán quan trọng của nhiều nước như Ai Cập, Xi-ri, Thổ Nhĩ Kỳ và ấn Độ. |
Puesto que su herencia consistía en varios enclaves en medio de Judá, la tribu de Simeón se hallaba geográficamente dentro del territorio del reino de Judá y Benjamín (Josué 19:1). (Giô-suê 19:1) Tuy nhiên, về mặt tôn giáo và chính trị thì chi phái này đi theo vương quốc Y-sơ-ra-ên phương bắc. |
Es el puerto más grande en el lado sur de la isla y está rodeado por colinas empinadas que crean un enclave que está separado de su zona de influencia inmediata. Đây là một bến cảng lớn nhất ở phía nam của hòn đảo và được bao bọc xung qanh bởi những ngọn đồi thẳng dốc tạo thành một vùng riêng biệt tách ly khỏi vùng đất nội địa ngay bên trong duyên hải. |
La ofensiva provocó rechazo internacional contra el gobierno de Armenia, pues por primera vez las fuerzas armenias habían cruzado los límites del enclave al interior del territorio de Azerbaiyán. Cuộc tấn công khiến cho cộng đồng quốc tế tức giận chính quyền Armenia, và nó cũng đánh dấu việc lần đầu tiên, lực lượng Armenia vượt qua đường biên giới lãnh thổ Karabakh và tiến đánh Azerbaijan. |
Aparte de la parte principal (llamada Zondereigen) localizada al norte de la ciudad belga de Merksplas, hay veinte enclaves en los Países Bajos y otros tres en la frontera belga-neerlandesa. Ngoài khu đất chính (gọi là Zondereigen) nằm ở phía bắc của thị xã Bỉ Merksplas, có 22 vùng đất tách ra ở Hà Lan và 3 khu đất nằm trên biên giới Hà Lan-Bỉ. |
Durante más de 450 años estos enclaves costeros en el mar Arábigo formaron parte de la denominada India portuguesa, junto con Goa, Dadra y Nagar Haveli. Cách nay 450 năm trước, vùng đất bao quanh bờ biển của Daman và Diu ven biển Ả Rập là một phần của Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha, cùng với Goa, Dadra và Nagar Haveli. |
El poder fue luego asumido por un concejo denominado Comité de Defensa del Estado, presidido por Robert Kocharyan, quien iría a gobernar temporalmente el enclave hasta que terminase el conflicto. Quyền lực được trao vào tay một hội đồng gọi là Ủy ban Quốc phòng, chủ tịch là Robert Kocharyan, tuyên bố họ sẽ tạm thời nắm quyền cho tới khi cuộc xung đột chấm dứt. |
Algunos de los principales problemas de Angola son una seria crisis humanitaria como consecuencia de la prolongada guerra, la abundancia de minas antipersonas, y las acciones de los movimientos guerrilleros como el Frente para la Liberación del Enclave de Cabinda (FLEC), que luchan por la independencia del enclave norteño de Cabinda a fin de lograr una república independiente. Trong số những vấn đề lớn của Angola có sự khủng hoảng nhân đạo (kết quả của cuộc chiến tranh kéo dài), số lượng mìn sát thương to lớn, và những hoạt động du kích đòi độc lập của tỉnh phía bắc Cabinda (Frente para a Libertação do Enclave de Cabinda). |
Por lo tanto, son enclaves de Malawi. Chúng là loài đặc hữu của Malawi. |
Durante su expedición marítima a través del sudeste asiático, Zheng descubrió un enclave de chinos de ultramar que ya prosperaban en la isla de Java, Indonesia. Trong chuyến thám hiểm hàng hải của mình trên khắp Đông Nam Á, Trịnh Hòa phát hiện ra một khu vực Hoa kiều phát triển thịnh vượng trên đảo Java, Indonesia. |
Y entonces, en uno de los enclaves más importantes y resistentes del virus de la polio en el mundo, nos dimos cuenta de que nuestra vacuna no estaba funcionando tan bien como debería. Và rồi Tại một trong những nguồn virus bại liệt quan trọng nhất, bền bỉ nhất Và khắc nghiệt nhất trên thế giới Chúng tôi phát hiện ra rằng vắc xin của chúng tôi chỉ đạt hiệu quả Một nửa so với hiểu quả đáng lẽ chúng phải có |
En 1492, los ejércitos católicos del rey Fernando y la reina Isabel conquistaron el último enclave musulmán de España. Năm 1492, quân đội Công giáo của vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella đã chinh phục cộng đồng người Moor cuối cùng ở Tây Ban Nha. |
La parte del norte es un enclave, como las dos localidades, mientras que la parte del sur está localizada en la costa, y por lo tanto no es un enclave, aunque no tiene aguas territoriales propias. Phần phía bắc là một vùng phụ thuộc ở bên ngoài, giống như hai làng trên, trong khi vùng phía nam nằm cạnh biển và vì thế không phải là một vùng đất phụ thuộc ở bên ngoài, dù nó không có lãnh hải riêng. |
La Jurisdicción Federal incluye enclaves como parques nacionales y bases militares aunque se encuentren en territorio extranjero. Khu vực pháp lý liên bang gồm có các khu biệt lập liên bang như công viên quốc gia và các căn cứ quân sự trong nước mặc dù các khu vực này nằm bên trong lãnh thổ của một tiểu bang. |
Dentro de Suiza existen dos enclaves: Büsingen, perteneciente a Alemania, y Campione d'Italia, perteneciente a Italia. Tại Thụy Sĩ có hai vùng đất lọt vào: Büsingen thuộc về Đức, Campione d'Italia thuộc về Ý. |
En la provincia de Bartin se halla el enclave de Amasra, una ciudad portuaria famosa en la antigüedad por su puerto comercial (Amastris). Tỉnh Bartın có một phổ cảng cổ xưa Amasra (Amastris). |
El consumo de esta nueva delicia no tardó en difundirse por los enclaves españoles de Italia, el norte de África y el Oriente Medio. Chẳng bao lâu, cộng đồng người Tây Ban Nha ở Ý, Bắc Phi và Trung Đông đều được thưởng thức loại quả mới ngon miệng này. |
Las fronteras más complicadas fueron en los Montes de Al Hajar al Gharbi, donde cinco de los emiratos reclamaban la jurisdicción sobre más de una docena de enclaves. Biên giới phức tạp nhất là tại Dãy núi Al-Hajar al-Gharbi, tại đó năm tiểu vương quốc tranh giành quyền tài phán đối với hơn một chục vùng đất tách rời. |
Al Bayda es también famosa por hallarse en sus inmediaciones los enclaves de Shahad y Susa. Al Bayda' cũng nổi tiếng với các khu vực phụ cận Shahad và Susah. |
Muchos enclaves étnicos de Nueva York, como Jackson Heights, Flushing y Brighton Beach son los principales destinos de compras para los estadounidenses de primera y segunda generación arriba y abajo de la Costa Este. Nhiều khu sắc tộc của thành phố như Jackson Heights, Flushing và Brighton Beach là những điểm đến mua sắm chính cho người Mỹ thế hệ thứ nhất và thứ hai ở phía trên và dưới duyên hải phía đông của Hoa Kỳ. |
Los holandeses también dedican a la piratería y el combate naval de debilitar el envío portuguesa y española en el Pacífico, y en última instancia se convirtió en los únicos occidentales que se le permita el acceso a Japón desde el pequeño enclave de Dejima después de 1638 y durante los siguientes dos siglos. Người Hà Lan cũng dính líu vào cướp biển và các cuộc hải chiến để làm suy yếu đội tàu Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha ở Thái Bình Dương, và cuối cùng trở thành nước phương Tây duy nhất được quyền tiếp cận Nhật Bản từ vùng đất nhỏ Dejima sau năm 1638 và tiếp diễn trong vòng hai thế kỷ sau đó. |
A finales de junio, fueron expulsados de Martakert, perdiendo su último punto de apoyo en el enclave. Tới cuối tháng 6, họ đã bị đẩy bật khỏi Martakert, mất đi bàn đạp cuối cùng ở vùng lãnh thổ này. |
Hoy la ciudad son unas ruinas no cerradas ni protegidas cerca de la ciudad de Novi Pazar, que probablemente comenzó su propia vida como un enclave comercial de Ras. Ngày nay phần lớn thành phố là các phế tích không có gì bao quanh và không được bảo vệ, ở gần thành phố Novi Pazar, dường như xưa kia là khu vực buôn bán cho thành phố Ras. |
Solo quiero compartir con Uds. una reflexión: el futuro de las ciudades de hoy depende menos de edificios y más, de hecho, de la reorganización básica de las relaciones socioeconómicas, pues las mejores ideas en la definición de la ciudad en el futuro no vendrá de los enclaves de poder económico y la abundancia, sino de los sectores de conflicto y escasez, por lo que desde una imaginación urgente realmente nos puede inspirar a repensar el crecimiento urbano actual. định hình thành phố tương lai sẽ không đến từ những khu vực giàu có và thừa thãi, mà từ những nơi tranh chấp và thiếu thốn Một sự sáng tạo lúc nguy cấp có thể buộc ta phải tái hình dung về phát triển đô thị ngày nay. |
El conflicto con Azerbaiyán por el enclave de Nagorno-Karabaj no se ha resuelto. Cuộc xung đột với Azerbaijan về vùng Nagorno-Karabakh vẫn chưa được giải quyết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclave trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enclave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.