demagogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demagogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demagogue trong Tiếng Anh.
Từ demagogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mị dân, nịnh dân, kẻ mị dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demagogue
người mị dânverb (orator) |
nịnh dânverb (orator) |
kẻ mị dânnoun and electing vulgar demagogues. rồi đưa những kẻ mị dân lên làm lãnh đạo. |
Xem thêm ví dụ
Now the irony, from my perspective, is that the only people who seem to generally agree with me and who think that there are right and wrong answers to moral questions are religious demagogues of one form or another. Điều trớ trêu là, trong quanh niệm của tôi, là những người duy nhất mà thường đồng ý với tôi và nghĩ rằng có những câu trả lời đúng và sai cho các câu hỏi về đạo đức là các kẻ mị dân khác nhau. |
I listened only when you moved toward shattering continental unions and electing vulgar demagogues. Tôi chỉ chịu nghe khi anh tiến tới, phá nát các tổ chức liên kết châu lục, rồi đưa những kẻ mị dân lên làm lãnh đạo. |
He was for some time the leading demagogue in his native city, but afterwards came to Rome and became acquainted with Lucius Licinius Varro Murena. Có đôi lúc ông là kẻ mị dân hàng đầu trong thành phố quê hương của mình, nhưng sau đó đến Roma và làm quen với Lucius Licinius Varro Murena. |
The Peróns' followers praised their efforts to eliminate poverty and to dignify labour, while their detractors considered them demagogues and dictators. Những người sùng bái gia đình Perón ca ngợi những nỗ lực của họ để loại bỏ nghèo đói và đề cao lao động trong khi những người khác coi họ là những kẻ mị dân và độc tài. |
And I would visit her in the prisons, sitting side- by- side, knees touching, and I would have to admit to myself that monsters exist in all of us, but that maybe it's not monsters so much, but the broken parts of ourselves, sadnesses, secret shame, and that ultimately it's easy for demagogues to prey on those parts, those fragments, if you will, and to make us look at other beings, human beings, as lesser than ourselves -- and in the extreme, to do terrible things. Tôi đã tới thăm bà tại các nhà tù, ngồi ngay bên cạnh, đầu gối chạm vào nhau, và tôi đã phải thừa nhận với chính mình rằng con quái vật tồn tại trong tất cả chúng ta, nhưng có lẽ phần quái vật không quá nhiều, nhưng nó là những phần không lành lặn trong chính chúng ta nỗi đau buồn, sự xấu hổ bí mật, cuối cùng điều đó thật dễ dàng cho những kẻ mị dân giày vò những phần không lành lặn này, những mảnh vỡ này, nếu bạn để cho chúng ta nhìn những người khác, thấp kém hơn chính mình - và cuối cùng, làm những việc khủng khiếp. |
But the demagogues are right about one thing: We need a universal conception of human values. Nhưng những kẻ mỵ dân đã đúng về một điều, chúng ta cần một khái niệm chung về giá trị con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demagogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demagogue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.