delito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ delito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tội phạm, tội vạ, tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delito
tội phạmnoun Esa misma noche fue acusado del delito de blasfemia y condenado a muerte. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
tội vạnoun |
tội ácnoun Es un problema enorme. Es un delito económico. Nó là một vấn đề lớn. Nó là một tội ác kinh tế. |
Xem thêm ví dụ
En efecto, el delito vende. Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
“El periódico the New York Times citó al fiscal de distrito cuando dijo que ése es el tipo de delito para el cual las víctimas no hallan un castigo lo suficientemente severo. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Si hubiera hecho algo terrible, un delito... ... iríamos a la policía, ¿no? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo cảnh sát chứ? |
El desempleo lleva al delito, a la desnutrición, al cuidado médico inapropiado. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
El adulterio es un delito personal, porque uno sabe precisamente a quién está traicionando o lastimando.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
Packer declaró: “Con excepción de los pocos que han optado por seguir la vía de la perdición, no existe hábito, adicción, rebelión, transgresión, apostasía ni delito para los cuales no pueda cumplirse la promesa de un perdón completo. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
Sus delitos lo llevaron a la cárcel. Anh từng vào tù vì hành vi phạm pháp. |
Mi padre y mi tío cometieron un delito similar. Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự. |
Estos hombres han cometido un delito contra Alá. Những người này đã chống lại thánh Allah. |
En mi tercer año de la facultad, defendí a gente acusada de pequeños delitos callejeros, sobre todo enfermos mentales, gente sin hogar, adictos a las drogas, todos necesitados de ayuda. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
En el tiempo de los romanos, ¿qué delitos se castigaban con el tipo de muerte que sufrió Jesús? Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su? |
EN UN mundo en el que acaecen desastres a diario, es un verdadero consuelo saber que, como revela la Biblia, pronto desaparecerán las guerras, el delito, el hambre y la opresión (Salmo 46:9; 72:3, 7, 8, 12, 16). TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước. |
Con problemas como la contaminación mundial, la desintegración de la vida familiar, el aumento del delito, las enfermedades mentales y el desempleo, puede que el futuro del hombre parezca poco prometedor. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Es delito no proteger la pólvora de su majestad. Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự. |
—Aun así me ratifico en lo dicho: el doctor Kern es responsable directo de varios delitos. — Dù sao tôi cùng vẫn kiên trì nói rằng: Kerner đã phạm một số tội ác. |
Cierto experto en la prevención de delitos afirmó: “La mejor arma de la víctima son sus pulmones”. Một chuyên gia phòng chống tội phạm nói: “Nếu một người nữ bị tấn công, vũ khí tốt nhất vẫn là buồng phổi”. |
En muchas naciones industrializadas, más del 50 por ciento de los delitos serios se atribuyen a los jóvenes. Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới. |
Es un delito habitar un Sustituto registrado a otro operador. Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác. |
Aunque nunca fue acusado de un delito, Jackson fue objeto de un intenso escrutinio los medios de comunicación, mientras que la investigación penal se llevó a cabo. Mặc dù ông không bị kết án tội, nhưng Jackson đã chịu sự giám sát từ giới truyền thông trong khi điều tra vụ án đang diễn ra. |
Esa misma noche fue acusado del delito de blasfemia y condenado a muerte. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
Mientras tanto, en 2 días la congresista Steyer se presentará en el Capitolio para declarar a Washington zona libre de delitos. Trong 2 ngày nữa nữ nghị sĩ Styers sẽ đứng trước Quốc hội tuyên bố giảm tội phạm ở DC. |
Las presiones económicas, las luchas políticas, los delitos y las enfermedades figuran entre los problemas que tanto dificultan la vida. Áp lực kinh tế, bất ổn chính trị, tội ác và bệnh tật là một số điều làm cho đời sống rất khó khăn. |
Datos y más datos sobre delitos financieros. Hàng lớp lớp tội ác tài chính. |
Cuando un orador se explaya demasiado hablando del fracaso de los gobernantes humanos, el delito, la violencia o la espantosa difusión de la inmoralidad, es fácil que su disertación tenga un efecto deprimente. Nếu diễn giả nói mãi về sự thất bại của những nhà lãnh đạo, những báo cáo về tội ác và bạo động, và sự lan tràn kinh tởm của sự vô luân, cử tọa có thể trở nên nản lòng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới delito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.