delincuencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delincuencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delincuencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ delincuencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tội phạm, tội ác, 罪犯, Tội ác, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delincuencia
tội phạm(crime) |
tội ác(crime) |
罪犯(crime) |
Tội ác(crime) |
tội(crime) |
Xem thêm ví dụ
La delincuencia va en aumento. Sự phạm pháp càng ngày càng gia tăng. |
Además, quizá parezca convincente porque algunos estudios indican que las guerras, la delincuencia, las enfermedades y la pobreza están disminuyendo. Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
La delincuencia, la violencia y la iniquidad erradicadas: Tội ác, hung bạo và gian ác bị diệt tận gốc: |
Ayuda para abandonar la delincuencia Trợ giúp để thoát khỏi sự phạm pháp |
Los testigos de Jehová predican con regularidad el mensaje de esperanza que da la Biblia en zonas donde hay mucha delincuencia. Nhân chứng Giê-hô-va thường xuyên rao truyền thông điệp mang hy vọng của Kinh Thánh trong những khu vực mà sự phạm pháp lan tràn. |
Mi esposa fue arrestada e incinerada por delincuencia ofensiva hace cuatro años. Cô ấy đã bị bắt và hành quyết vì tội có cảm xúc 4 năm trước, thưa ngài |
3 La abundante cosecha de crímenes y delincuencia es bien conocida. 3 Mọi người đều biết là người ta gặt được đầy dẫy tội ác và thiếu nhi phạm pháp. |
A la gente le preocupa la delincuencia. Người dân quan tâm tới tội phạm. |
Una de las mayores dificultades a las que se enfrentan es la pobreza, que a su vez genera otros problemas, como el analfabetismo, la malnutrición infantil, la falta de atención médica y, en algunos lugares, la delincuencia. (2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi. |
Como se puede ver por el aumento en la delincuencia, por cada delincuente atrapado hay muchas otras personas que violan las leyes. Như đà gia tăng tội ác cho thấy, khi một thủ phạm bị bắt thì đã có nhiều người khác phạm tội nữa. |
(Efesios 1:10) Sí, entonces habrá armonía universal, y la familia humana estará unida en toda la Tierra, libre de las contiendas raciales, las divisiones políticas, la delincuencia despiadada y la violencia bélica. Đúng vậy, khi đó cả vũ trụ sẽ hòa hợp và gia đình nhân loại sẽ được hợp nhất trên khắp trái đất, không còn xung đột chủng tộc, chia rẽ chính trị, tội ác bất nhân và chiến tranh hung bạo nữa. |
Desesperados por las circunstancias, algunos recurren a la delincuencia. Nhằm đối phó với những cảnh cùng cực, một số người quay sang con đường tội ác. |
NUNCA tantos seres humanos han necesitado de forma tan desesperada ayuda compasiva para enfrentarse al hambre, las enfermedades, la pobreza, la delincuencia, las guerras civiles y los desastres naturales. CHƯA bao giờ có quá nhiều người cần được giúp đỡ với lòng cảm thông như hiện nay. Họ đang phải đương đầu với nạn đói, bệnh tật, nghèo nàn, tội ác, nội chiến và tai ương. |
Constantemente se esfuerzan por eliminar de su corazón los deseos inicuos que llevan a muchas otras personas a la delincuencia. Họ không ngớt tìm cách loại bỏ khỏi lòng mình những dục vọng xấu xa, những dục vọng đưa đẩy nhiều người khác vào tội lỗi. |
Sin embargo, gran parte del sufrimiento tiene su raíz en factores o sucesos que el ciudadano común no puede dominar, tales como la guerra, la violencia étnica, la delincuencia, la pobreza, el hambre y las enfermedades. Tuy nhiên, có nhiều nhân tố hoặc sự kiện gây đau khổ vượt ngoài tầm kiểm soát của con người như chiến tranh, bạo lực sắc tộc, tội ác, nghèo khổ, đói kém, dịch bệnh. |
Y ¿cuál sería el resultado si intentáramos cuantificar la delincuencia de nuestro vecindario? Còn về tội ác nơi bạn ở, bạn thử tính con số sẽ ra bao nhiêu? |
Por ejemplo, puede referirse a la vejez y la muerte, el aumento de la delincuencia o la injusticia tan extendida. Một vấn đề như thế có thể là việc người ta già đi và chết, tội ác lan tràn, hoặc tình trạng bất công đầy dẫy. |
Tal como se predijo en la Biblia, en la actualidad son evidentes las guerras, la propagación de las enfermedades, la escasez de alimentos, los terremotos y el aumento de la delincuencia. Chiến tranh, bệnh tật lan tràn, đói kém, động đất, tội ác gia tăng, và mối quan hệ giữa người và người ngày càng thêm tệ hơn—ngày nay tất cả những điều này quá là rõ rệt, y như Kinh-thánh đã báo trước. |
Además, quizá parezca convincente porque algunos estudios indican que las guerras, la delincuencia, las enfermedades y la pobreza están disminuyendo. Hơn nữa, lối suy nghĩ là con người có thể tự giải quyết các vấn đề nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
Los cristianos fieles soportan inquietudes diariamente, ya sea por mala salud, edad avanzada, presiones económicas, conflictos familiares, delincuencia u otros problemas. (2 Ti-mô-thê 3:1) Những tín đồ Đấng Christ trung thành hàng ngày phải đối đầu với những lo lắng do thiếu sức khỏe, tuổi già, áp lực kinh tế, căng thẳng trong gia đình, tội ác và những vấn đề khác. |
Por ejemplo, un juez dijo sobre su país: “La cuestión no es si uno será víctima de la delincuencia, sino cuándo lo será. Chẳng hạn, một vị thẩm phán phát biểu: “Thực trạng đáng buồn là không sớm thì muộn bạn sẽ trở thành nạn nhân của tội ác”. |
Usted sabe que las enfermedades, el abuso de las drogas y la delincuencia son solo tres de los problemas que ponen en peligro a sus hijos. Bệnh tật, ma túy và việc phạm pháp chỉ là ba trong số các vấn đề có thể gây nguy hiểm cho con cái bạn. |
Un estudio sobre la delincuencia juvenil en Japón indicó que las familias en las que ambos progenitores trabajan fuera de casa tienen más dificultades para atender a los hijos que aquellas en las que uno de ellos se queda en el hogar. Một cuộc nghiên cứu về trẻ vị thành niên phạm pháp tại Nhật cho thấy những gia đình có cha mẹ đều đi làm khó chăm sóc con cái hơn là những gia đình có cha hoặc mẹ ở nhà. |
▪ “Hemos conversado con muchos de sus vecinos, y nos hemos dado cuenta de que les preocupa el aumento de la delincuencia, el terrorismo y la violencia. ▪ “Chúng tôi đi thăm nhiều bà con ở gần đây và thấy họ quan tâm đến tội ác gia tăng dữ dội, nạn khủng bố và cảnh hung bạo. |
Algunos tipos de delincuencia están aumentando de manera alarmante, como los delitos informáticos, la violencia doméstica y el terrorismo. Các tội ác như tội phạm mạng, bạo lực gia đình và nạn khủng bố đang gia tăng đến mức báo động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delincuencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới delincuencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.