imputar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imputar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imputar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc tội, gán cho, quy cho, tố cáo, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imputar
buộc tội(arraign) |
gán cho(ascribe) |
quy cho(ascribe) |
tố cáo(arraign) |
giao
|
Xem thêm ví dụ
¿Qué defecto humano nunca se podrá imputar a Jehová? Không thể quy khuyết điểm nào của nhân loại cho Đức Giê-hô-va? |
(1 Corintios 13:4-8.) Por tanto, amémosles nosotros y cuidémonos de imputar malos motivos. Vậy, mong sao chúng ta bày tỏ tình yêu thương và đừng nghĩ xấu cho người khác. |
Este caso nos enseña que nunca debemos apresurarnos a imputar malos motivos al prójimo. Quả là một bài học tốt cho chúng ta là chớ vội nghĩ xấu cho người khác! |
Cuando las influencias divisivas, como el chisme, la tendencia a imputar malos motivos o las actitudes contenciosas amenazan la paz, ofrecen con presteza consejo útil (Filipenses 2:2, 3). Khi những ảnh hưởng chia rẽ—như là sự thày lay độc hại, khuynh hướng gán cho người khác có động lực xấu, hoặc một tinh thần tranh cạnh—đe dọa sự hòa thuận, họ sẵn sàng cho lời khuyên hữu ích. |
Jehová nos imputará el bien a nuestra cuenta si cumplimos con nuestra dedicación, efectuamos su voluntad y proclamamos fielmente las buenas nuevas. Đức Giê-hô-va sẽ chấp nhận việc khai trình trách nhiệm của chúng ta nếu chúng ta làm tròn ý nghĩa của sự dâng mình, làm theo ý muốn của ngài và trung thành rao báo tin mừng. |
En vez de imputar malos motivos, exprese confianza en su hijo. Thay vì gán cho con bạn những động lực xấu, hãy tỏ sự tin cậy nơi chúng. |
Cuidémonos de imputar malos motivos Hãy cẩn thận, đừng nghĩ xấu cho người khác |
Imputar el mal a los espíritus indicaría que no desea aceptar la responsabilidad por su modo imprudente de vivir. Đổ lỗi cho thần linh có nghĩa là phủ nhận trách nhiệm về lối sống thiếu khôn ngoan. |
14 Si tiene hijos, Dios le imputará el bien a su cuenta siempre y cuando les imparta sana instrucción espiritual. 14 Nếu có con, Đức Chúa Trời sẽ công nhận điều lành bạn làm khi bạn dạy dỗ chúng vững vàng về thiêng liêng. |
Si nos damos cuenta de que tendemos a imputar malos motivos a los demás, consideremos el ejemplo de Jesucristo. Nếu chúng ta thấy mình có khuynh hướng hay nghĩ xấu cho người khác, thì hãy xem gương của Chúa Giê-su Christ. |
Entonces, ¿quiénes somos para imputar malas intenciones a un hermano en la fe o criticar el empeño con que sirve a Dios? Vậy, chúng ta là ai mà dám quy kết động lực xấu cho anh em cùng đức tin hoặc phê phán những nỗ lực của họ trong việc phụng sự Đức Chúa Trời? |
7 Y ahora, yo, el Señor, en verdad os digo que no os imputaré ningún apecado; id y no pequéis más; pero los pecados banteriores volverán al alma que peque, dice el Señor vuestro Dios. 7 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, ta, là Chúa, sẽ không quy bất cứ atội lỗi nào cho các ngươi; hãy đi theo con đường của mình và đừng phạm tội nữa; còn đối với người nào còn phạm tội thì btội lỗi cũ sẽ trở lại, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán. |
¡Qué cruel y desagradecido sería imputar malos motivos a unos padres amorosos! (Efesios 6:1-3.) Thật là vô ơn bất hiếu làm sao nếu chúng ta nghĩ rằng cha mẹ đầy lòng yêu thương có những động cơ xấu! (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imputar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.