deficit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deficit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deficit trong Tiếng Anh.
Từ deficit trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thâm hụt ngân sách, hụt, số tiền thiếu hụt, Thâm hụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deficit
Thâm hụt ngân sáchnoun |
hụtnoun A budget deficit will occur because of a revenue shortfall. Thâm hụt ngân sách sẽ xảy ra do sự sụ giảm doanh thu. |
số tiền thiếu hụtnoun Now, here are the briefing papers for Syria, the deficit, Đây là các giấy tờ tóm tắt về Syria, số tiền thiếu hụt, |
Thâm hụt
A budget deficit will occur because of a revenue shortfall. Thâm hụt ngân sách sẽ xảy ra do sự sụ giảm doanh thu. |
Xem thêm ví dụ
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit. Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn. |
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999. Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó. |
The government continues its efforts to raise new sovereign debt in local and international financial markets in order to meet its U.S. dollar debt obligations, to mop up liquidity to maintain the exchange rate and to help fund the current budget deficit. Chính phủ tiếp tục nỗ lực để tăng giới hạn các khoản nợ mới tại địa phương và thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng các nghĩa vụ nợ của mình bằng đồng đô la Mỹ, thu dọn để duy trì thanh khoản tỷ giá hối đoái và để giúp quỹ thâm hụt ngân sách hiện hành. |
And we are operating with a comprehensive urban- planning deficit. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
Economists were expecting a deficit of $ 44.5 billion . Các nhà kinh tế học đã dự đoán một mức thâm hụt 44,5 tỷ đô la . |
In 2004, however, the current account had an estimated deficit of US$35.1 million. Trong năm 2004, tuy nhiên, tài khoản hiện tại đã có một thâm hụt ước tính là 35,1 triệu đô la Mỹ. |
He also cut military procurement and industrial subsidies, and reduced the budget deficit. Ông cũng cắt giảm chi tiêu quân sự và trợ cấp cho các ngành công nghiệp, giảm thâm hụt ngân sách. |
The students were asked to fill out questionnaires that assessed whether they had attention-deficit hyperactivity disorder ( ADHD ) , depression , social phobia or abnormal feelings of hostility . Học sinh được yêu cầu điền vào bảng câu hỏi đánh giá xem chúng có bị rối loạn khả năng tập trung ( ADHD ) , trầm cảm , chứng sợ xã hội hoặc thái độ chống đối không bình thường . |
Now, you can see Africa's total debt there and the U. K. budget deficit for reference. Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo |
It failed to provide any explanation for the continuous appreciation of the US dollar during the 1980s and most of the 1990s, despite the soaring US current account deficit. Nó không thể cung cấp bất kỳ lời giải thích nào cho sự đánh giá liên tục của đồng đô la trong những năm 1980 và hầu hết các phần của những năm 1990 trong khuôn mặt của sự tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Mỹ. |
“Our true challenge today [is] not debts and deficits or global competition but the need to find a way to live rich, fulfilling lives without destroying the planet’s biosphere, which supports all life. “Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống. |
In the wake of the collapse of the international gold standard post 1913, and the move towards deficit financing of government, RBD has remained a minor topic, primarily of interest in limited contexts, such as currency boards. Theo sau sự sụp đổ của bản vị vàng quốc tế sau năm 1913, và di chuyển theo hướng thâm hụt tài chính của chính phủ, RBD vẫn là một chủ đề nhỏ, chủ yếu quan tâm trong các bối cảnh hạn chế, chẳng hạn như các vị tiền tệ. |
According to the World Bank, the budget deficit in PNA was about $800 million in 2005, with nearly half of it financed by donors. Theo Ngân hàng Thế giới, thâm hụt ngân sách là khoảng $800 triệu năm 2005, với gần một nửa số này được các nhà tài trợ cung cấp. |
Two weeks later, on 14 March, Chelsea beat Napoli 4–1 in the second leg of their Champions League second round match, overturning a 3–1 deficit from the first leg. Hai tuần sau, ngày 14 tháng 3, Chelsea đánh bại Napoli 4–1 trong trận lượt về vòng 1/16 Champions League, đảo ngược tỉ số 3–1 từ trận lượt đi. |
Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting. Trong giai đoạn này, nền kinh tế Đức vẫn ở vào tình trạng hết sức tồi tệ, hàng triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đã làm nản lòng bao người. |
The lack of effective supporting industries has not only prevented Vietnam from capturing the associated benefits of positive externalities to further promote industrialization but has also significantly contributed to the country 's persistent trade deficit since it has to import many of the components that go into the final products . Do thiếu ngành công nghiệp hỗ trợ hữu hiệu , nên Việt Nam chẳng những không nhận được những lợi ích liên đới của nhân tố tích cực bên ngoài để tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá , mà điều này còn góp phần đáng kể vào việc làm cho quốc gia này bị thâm thủng mậu dịch triền miên vì phải nhập khẩu nhiều linh kiện để làm ra thành phẩm . |
Lack of international competitiveness and heavy reliance on capital goods from overseas might increase Australia's current account deficit in the future. Thiếu năng lực cạnh tranh quốc tế và sự phụ thuộc nặng về hàng hóa vốn từ nước ngoài có thể làm tăng thâm hụt tài khoản hiện tại của Úc trong tương lai. |
The government budget has improved dramatically from a record deficit of more than 12% of GDP in 1993. Ngân sách chính phủ đã được cải thiện đáng kể từ một mức thâm hụt kỷ lục của hơn 12% GDP vào năm 1993. |
Lack of additional fiscal reforms, combined with large and growing public sector deficits and widespread corruption, resulted in high inflation, a weak banking sector and increased macroeconomic volatility. Thiếu các cải cách tài chính bổ sung, kết hợp với thiếu hụt tài chính lĩnh vực công lớn và gia tăng cùng tham nhũng phổ biến, dẫn đến lạm phát cao, một lĩnh vực ngân hàng yếu kém và gia tăng bất ổn kinh tế vĩ mô. |
In Brazil, Indonesia, South Africa and Turkey, the fall in oil prices will help lower inflation and reduce current account deficits, a major source of vulnerability for many of these countries. Năm 2015, tăng trưởng của nước này dự tính lên đến 6,4% (từ mốc 5,6% năm 2014), tăng đến 7% giai đoạn 2016-2017. ở Braxin, Inđônêxia, Nam Mỹ và Thổ Nhĩ Kỳ, sự sụt giảm giá dầu giúp giảm lạm phát và thâm hụt tài khoản vãng lai, một nguyên nhân chính của tình trạng dễ bị tổn thương ở nhiều nước trong nhóm thu nhập thấp. |
Don't medicate kids for attention deficit disorder unless it is really, really freaking bad. Đừng chữa bệnh rối loạn thiếu hụt tập trung cho trẻ trừ khi nó thực sự tồi tệ. |
Reagan ordered a buildup of the U.S. military, incurring additional budget deficits. Reagan ra lệnh tăng cường xây dựng lực lượng quân sự Hoa Kỳ, khiến tăng thêm sự thâm hụt ngân sách. |
France made the most extensive use of counterpart funds, using them to reduce the budget deficit. Nước Pháp sử dụng các quỹ đối ứng này rộng rãi nhất, dùng chúng để cắt giảm thâm hụt ngân sách. |
a cap of 0.5 % of GDP on countries ' annual structural deficits mức cao nhất 0,5% GDP đối với thâm hụt cơ cấu hàng năm của các nước . |
The record defeat, a 0–6 deficit against the United States, occurred during a friendly match in March 1996. Trận thua cách biệt nhất là thảm bại 0-6 trước Hoa Kỳ trong một trận giao hữu vào tháng 3 năm 1996. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deficit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deficit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.