decidedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decidedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decidedly trong Tiếng Anh.
Từ decidedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứt khoát, không cãi được, kiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decidedly
dứt khoátadverb And anybody that buys a return ticket these days is decidedly an optimist. Và bất cứ ai mua một cái vé khứ hồi trong những ngày này dứt khoát là một người rất lạc quan. |
không cãi đượcadverb |
kiên quyếtadverb |
Xem thêm ví dụ
Jane followed without a word, her little blond braid somehow looking decidedly limp. Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ. |
Hence, Paola Del Carlo, a researcher at the Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania, states that “during the past 30 years, both the effusive and the explosive activity [of the volcano] have become decidedly more intense, and it is difficult to predict with precision what will happen in the future.” Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”. |
In a decidedly sinful world, they had been “declared righteous” on the basis of their unshakable faith in the ransom sacrifice of Christ Jesus. Trong một thế gian đầy tội lỗi trắng trợn, họ được “xưng công-bình” dựa trên căn bản đức tin không lay chuyển của họ nơi giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
A decidedly North German influence was exerted by Georg Böhm, with whom Bach came into contact in Lüneburg, and Dieterich Buxtehude, whom the young organist visited in Lübeck in 1704 on an extended leave of absence from his job in Arnstadt. Ảnh hưởng từ miền Bắc nước Đức đến từ Georg Böhm, hai người từng gặp nhau ở Lüneburg, và Dieterich Buxtehude mà ông từng tiếp xúc khi đến thăm Lübeck năm 1704. |
He was looking up into the sky all the time he was speaking, and this Alice thought decidedly uncivil. Ông đã được tìm kiếm trên bầu trời tất cả các thời gian ông nói, và Alice này nghĩ decidedly vô lể. |
Set in a time decidedly later than the previous arcs — implied to be in the 1920s — the Medicine Seller boards a train with several other passengers. Lấy bổi cảnh trong thời gian muôn hơn các phần trước— khoảng những năm 1920 — Dược Phu lên một con tàu hỏa cùng các hành khách khác. |
Though she lived there quietly, she became decidedly eccentric in dress and behaviour. Mặc dù sống lặng lẽ, bà lại trở nên lập dị trong trang phục và hành vi. |
14 Most decidedly, then, Ezekiel’s vision does apply to pure worship today. 14 Vậy chắc chắn khải tượng của Ê-xê-chi-ên áp dụng cho sự thờ phượng thanh sạch ngày nay. |
This was decidedly to Darius' advantage: now at the rear of Alexander, he was able to prevent retreat and block the supply lines Alexander had established at Issus. Đây là một lợi thế của Darius: hiện tại phía sau trại Alexander, ông đã có thể để ngăn chặn nhập thất và ngăn chặn các đoàn quân cứu viện mà Alexander đã thành lập tại Issus. |
'Nonsense!'said Alice, very loudly and decidedly, and the Queen was silent. " Vô nghĩa! " Alice, rất lớn và quyết, và nữ hoàng im lặng. |
Titus held a decidedly winning hand here. Chắc chắn tướng Titus đang thắng thế. |
Positively, no Decidedly, no Tuyệt đối không. Rõ ràng không. |
The French Confession of 1559 shows a decidedly Calvinistic influence. Bản Tín điều Pháp năm 1559 thể hiện rõ lập trường thần học Calvin. |
Humour is a ubiquitous, highly ingrained, and largely meaningful aspect of human experience and is therefore decidedly relevant in organisational contexts, such as the workplace. Humour được một phổ biến, rất ăn sâu, và phần lớn đầy ý nghĩa do đó các khía cạnh của kinh nghiệm con người và nhất định là có liên quan trong bối cảnh tổ chức, chẳng hạn như nơi làm việc. |
I speak about this topic from a decidedly distinctive perspective. Tôi nói về đề tài này từ một quan điểm chắc chắn là đặc biệt. |
Upon my word, you give your opinion very decidedly for so young a person. Theo như tôi thấy, thì cô có vẻ chắc chắn về quan điểm của mình đối với giới trẻ đấy. |
It was off season and, by that time, decidedly out of fashion, and it had already begun its descent into shabbiness and eventual demolition. Lúc đó là mùa vãn khách, rõ ràng vì lỗi thời, và nó đã bắt đầu sa sút đi vào tình trạng tồi tàn và có khả năng bị phá bỏ. |
Harriet's paying attention to her energy use, and she is decidedly not an energy geek. Harriet rất chú ý tới cách sử dụng điện năng, bà rõ ràng không phải là chuyên gia về điện. |
(Numbers 4:18, 19) Seeing firsthand the imperfections of these men, Korah might have reasoned: ‘These priests are decidedly imperfect, yet I am expected to be in subjection to them! (Dân-số Ký 4:18, 19) Chứng kiến tận mắt sự bất toàn của những người này, Cô-rê có thể lý luận: ‘Những thầy tế lễ này rõ ràng bất toàn, thế mà tôi phải phục tùng họ! |
In actuality by the early 1970s both movements became decidedly diverse. Trong thực tế của những năm 1970 cả hai phong trào đã trở nên đa dạng một cách rõ ràng. |
The first world war was decidedly great in terms of casualties. Rõ ràng, cuộc chiến này là “đại” theo nghĩa có số thương vong cao. |
The number of methane lakes visible near Titan's south pole is decidedly smaller than the number observed near the north pole. Số lượng các hồ methane quan sát được gần cực nam Titan rõ ràng nhỏ hơn nhiều so với số lượng hồ quan sát được ở cực bắc. |
We had decidedly low- tech communications. Chúng tôi chỉ có những phương tiện liên lạc nghèo nàn. |
Even so, lances and shields would be a decidedly uneven match against war chariots with iron scythes. Dù có khiên và giáo thì cũng chẳng so được với những chiến xa có lưỡi hái bằng sắt. |
Caroline Ramazanoglu, author of Up Against Foucault: Explorations of Some Tensions Between Foucault and Feminism (1993), wrote that "Cher's operations have gradually replaced a strong, decidedly 'ethnic' look with a more symmetrical, delicate, 'conventional' ... and ever-youthful version of female beauty ... Caroline Ramazanoglu, tác giả của Up Against Foucault: Explorations of Some Tensions Between Foucault and Feminism (1993), viết rằng "Những cuộc giải phẫu của Cher dần thay thế diện mạo mạnh mẽ, mang bản sắc dứt khoát sang một phiên bản của nét đẹp cân xứng, tinh thế, thông thường và mãi trẻ trung ... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decidedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decidedly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.