decibel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decibel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decibel trong Tiếng Anh.
Từ decibel trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêxiben, decibel, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decibel
đêxibennoun Normal conversation has a sound level of approximately 60 decibels. Cuộc nói chuyện bình thường có mức độ âm lượng khoảng 60 đêxiben. |
decibelnoun |
quyết địnhverb |
Xem thêm ví dụ
I'm required to turn the volume of the music down to a lower decibel level. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn. |
It is typically expressed as a decibels (dB) value. Nó được khái quát là một lưỡng cực từ (Dipol). |
Experts caution that two to three hours of exposure to 90 decibels can damage your ears. Các chuyên gia lưu ý rằng nghe mãi một điều gì trong hai hoặc ba giờ liền ở mức độ 90 đêxiben có thể làm hại tai bạn. |
Well, loud rock music can produce 120 decibels, and artillery fire 130 decibels. Nhạc rock ầm ĩ phát ra âm thanh có cường độ 120 đêxiben, còn tiếng nổ của khẩu pháo là 130 đêxiben. |
Both are relatively quiet, typically producing less than 75 decibels, while a gasoline lawn mower can be 95 decibels or more. Cả hai đều là tương đối yên tĩnh, thường sản xuất dưới 75 decibel, trong khi một máy cắt cỏ xăng có thể lớn như 95 decibel trở lên. |
We can lower our voices a few decibels. Chúng ta có thể nói chuyện nhỏ nhẹ hơn. |
The unit of the sound energy density level is the decibel (dB). Đơn vị đo tiếng ồn là dB (decibel). |
It corresponds to a zero to peak pressure level of 218 decibels relative to one micropascal (dB re 1 μPa), equivalent to a zero to peak source level of 190 dB re 1 μPa at the standard reference distance of 1 m. Nó tương ứng với mức độ áp suất tính từ đỉnh bước sóng âm thanh tới vị trí hoành độ không là 218 decibel tương ứng với một micropascal (dB re 1 μPa), bằng với equivalent to a zero to peak source level của 190 dB re 1 μPa tại khoảng cách tham khảo tiêu chuẩn là 1 m. |
You turn up the volume just a little bit -- I'm talking about a little over 80 decibels -- and all of a sudden the air begins to corrupt signals you propagate. Bạn vặn loa lên một chút -- tức là nhỉnh hơn 80 đề-xi-ben một chút -- và đột nhiên không khí bắt đầu ngắt những tín hiệu bạn truyền đi. |
Dolphins can adjust the power of their sonar clicks from a mere whisper to a cracking 220 decibels. Cá heo có thể điều chỉnh cường độ tiếng lách cách của hệ sonar của chúng từ mức nhỏ như tiếng thì thầm cho đến mức lớn tới 220 đêxiben. |
Normal conversation has a sound level of approximately 60 decibels. Cuộc nói chuyện bình thường có mức độ âm lượng khoảng 60 đêxiben. |
Because many signals have a very wide dynamic range, PSNR is usually expressed in terms of the logarithmic decibel scale. Bởi vì có rất nhiều tín hiệu có phạm vi biến đổi rộng, nên PSNR thường được biểu diễn bởi đơn vị logarithm decibel. |
Shane Mehling of Decibel gave the album an eight out of ten, and praised it for pushing the boundaries of black metal. Shane Mehling của Decibel cho album 8/10, và ca ngợi album vì dám vược qua ranh giới của black metal. |
• Passing train —100 decibels • Tiếng xe lửa chạy—100 đêxiben |
Incredibly, some home stereo equipment can produce sound at more than 140 decibels! —See the accompanying box. Thật khó tin là một số thiết bị âm thanh nổi dùng trong nhà có thể phát ra âm thanh có cường độ trên 140 đêxiben!—Xem khung kèm theo. |
• Chain saw —110 decibels • Tiếng máy cưa xích—110 đêxiben |
This was based on the experience of actually watching two people having a virulent argument in sign language, which produced no decibels to speak of, but affectively, psychologically, was a very loud experience. (Cười) Cái này dựa vào kinh nghiệm khi xem 2 người dùng kí hiệu cãi nhau dữ dội, loại ngôn ngữ không có định mức dexibel nào, nhưng về mặt hiệu quả và tâm lí, đây là một trải nghiệm hay ho. |
Kirk Miller of Decibel praised the band for the effort in synchronised song structures. Kirk Miller của báo Decibel magazine khen nhóm vì nỗ lực lớn trong cấu trúc đồng bộ của các bài hát. |
• Passing jet plane —120 decibels • Tiếng máy bay phản lực—120 đêxiben |
It's 120 decibels without breaking a sweat. Tăng đến 120 đề-xi-ben một cách ngon ơ. |
He became known as an uncompromising, hard-charging perfectionist" and a "300-decibel screamer, a modern-day Captain Bligh with a megaphone and walkie-talkie, swooping down into people's faces on a 162ft crane". Ông được biết đến như một vị đạo diễn cầu toàn không bao giờ chịu nhượng bộ, luôn đưa ra những mệnh lệnh cứng rắn" và là một người "chuyên quát tháo với âm lượng 300 decibel, một Thuyền trưởng Bligh của thời nay với cái loa và điện đàm trên tay, đứng từ trên cái cần cẩu cao 162 foot mà hét xuống mọi người". |
• Conversation —60 decibels • Tiếng nói chuyện—60 đêxiben |
• Whispering —20 decibels • Tiếng thì thầm—20 đêxiben |
It is measured in decibels (dB) above a standard reference level. Nó được đo bằng đề-xi-ben (dB) trên một ngưỡng tham chiếu tiêu chuẩn. |
Why, a toy rattle can reach 110 decibels! Ngay cả tiếng rè rè của đồ chơi có thể lên tới 110 đêxiben! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decibel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decibel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.