decanter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decanter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decanter trong Tiếng Anh.
Từ decanter trong Tiếng Anh có nghĩa là bình thon cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decanter
bình thon cổnoun |
Xem thêm ví dụ
I decanted half of the stuff into a china cup and handed it to the inspector. Tôi gạn một nửa dung dịch vào cốc sứ và đưa cho viên Thanh tra. |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
To remove the sediments, some producers would decant the wine by pouring it a new bottle. Để loại bỏ men chết, một số người làm rượu sẽ chắt rượu vang vào một chai mới. |
In a study performed at North Carolina State University, the amount of lead migration was measured for port wine stored in lead crystal decanters. Trong một nghiên cứu được thực hiện tại Đại học bang North Carolina, lượng di chuyển chì đã được đo cho rượu vang cổng được lưu trữ trong bình tinh thể chì. |
The benzoic acid is decanted to remove the aqueous solution of impurities, more water is added, and the mixture is brought to a boil with more water added to give a homogeneous solution. Axít benzoic được chắt để loại bỏ dung dịch lỏng chứa các tạp chất, bổ sung thêm nước và hỗn hợp được đun sôi với nhiều nước thêm vào để tạo ra dung dịch đồng nhất. |
I found the sherry decanter, Grace. Tôi tìm thấy bình rượu vàng, Grace. |
Port wines that are unfiltered (such as vintage ports, crusted ports and some LBVs) form a sediment (or crust) in the bottle and require decanting. Rượu vang Bồ Đào Nha không được lọc (như Port nhiều tuổi, crusted Ports và một số LBV), tạo thành một lớp trầm tích trong chai và cần phải khử. |
Gentlemen, I'm thankful to say it's been 17 years... since we last had occasion to use this decanter. Các anh, tôi may mắn được nói rằng đã 17 năm rồi chúng ta mới phải dùng tới bình rượu này. |
The master asked me to decant a bottle of the'99 Tokay for you, Lord Asriel. Ngài Asriel, Hiệu trưởng bảo tôi phải đem cho ngài một chai Tôkê 99 tuổi đó. |
That will be all this afternoon, " he said to the nurse, who got up with the baby and decanted it into a perambulator which was standing in the fairway. Điều đó sẽ được tất cả các chiều nay ", ông nói với y tá, với em bé và chiết ra bình nó vào một người đi kinh lý được đứng trong fairway. |
She has been named one of the top 25 wine innovators and she has been an invited speaker at Must Summit, Master of Wine Symposium and the American Society of Wine Educators, Decanter Wine Encounter, the Smithsonian Institution and the Vancouver Playhouse among others. Bà đã được đặt tên là một trong 25 nhà sáng tạo rượu vang hàng đầu và cô đã được mời làm diễn giả tại Hiệp hội các nhà giáo dục rượu vang Hoa Kỳ, Rượu vang Decanter Encounter, Viện Smithsonian và Vancouver Playhouse trong số những người khác. |
It is then decanted, cooled and obtained in 96–97% purity. Sau đó nó được tẩy, làm nguội và được thu lại, với độ tinh khiết đạt khoảng 96-97%. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decanter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decanter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.