cortical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortical trong Tiếng Anh.
Từ cortical trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, vỏ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortical
vỏnoun He has what we call cortical blindness and it's irreversible. Chúng tôi gọi tình trạng của anh ta là mù vỏ não. |
vỏ nãoadjective He has what we call cortical blindness and it's irreversible. Chúng tôi gọi tình trạng của anh ta là mù vỏ não. |
Xem thêm ví dụ
Now actually we've looked in several different cortical areas in the monkey learning this task. Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. |
A similar, but more detailed cortical map was published by Constantin von Economo and Georg N. Koskinas in 1925. Một bản đồ tương tự nhưng chi tiết hơn được công bố bởi Constantin von Economo và Georg N. Koskinas vào1925. |
And as you can see, this incoming sound induced entrainment or alignment in all of the brains in auditory cortices that process the sounds, but it didn't spread deeper into the brain. Như bạn thấy, âm thanh tạo sự đồng bộ hay đồng tuyến trong mọi bộ não ở vùng vỏ não âm thanh, nhưng không truyền sâu hơn vào bên trong não. |
Now this cortical folding presents a significant challenge for interpreting surface electrical impulses. Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt. |
And it's important, if you try to model this, you can think about normal development as a loss of cortical mass, loss of cortical gray matter, and what's happening in schizophrenia is that you overshoot that mark, and at some point, when you overshoot, you cross a threshold, and it's that threshold where we say, this is a person who has this disease, because they have the behavioral symptoms of hallucinations and delusions. Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác. |
We look in cortical areas that control specific movements, and the sequences of movements that are required in the behavior, and so forth. Các vùng vỏ não điều khiển các vận động cụ thể, và các chuỗi vận động cần thiết cho hành vi, và cứ thể tiếp tục. |
Thus the amygdala can trigger an emotional response before the cortical centers have fully understood what is happening. Hạnh nhân, do đó, có thể phát ra câu trả lời xúc cảm trước khi trung tâm vỏ não hiểu được cái gì đang diễn ra. |
Dad show any symptoms of cortical disease? Người bố có thể hiện triệu chứng nào của bệnh về vỏ não không? |
In other words there is still a single, simple representation of the fingertips in this most organized of cortical areas of the surface of the skin of the body. Nói cách khác, vẫn có biểu hiện đơn giản của các đầu ngón tay trong vùng tổ chức cao nhất của vỏ não trên bề mặt da của cơ thể. |
CD1 antigens are expressed on cortical thymocytes, but not on mature T cells. Kháng nguyên CD1 được biểu hiện trên tế bào thymocyte vỏ, nhưng không biểu hiện trên tế bào T trưởng thành. |
6126... she's showing irregular cortical activity. 6126... cô ấy đang có những hành vi bất thường. |
This novel training paradigm encouraged the brain to create new connections, some relay circuits that relay information from the brain past the injury and restore cortical control over the locomotor networks below the injury. Mô hình tập luyện mới lạ này đã kích thích não tạo những kết nối mới, một số vòng mạch truyền tín hiệu chuyển thông tin từ não đi qua chấn thương và khôi phục kiểm soát của vỏ não qua mạng lưới vận động dưới những chấn thương. |
There are 15 or 20 cortical areas that are changed specifically when you learn a simple skill like this. Có từ 15 đến 20 vùng vỏ não thay đổi theo sự điều chỉnh khi bạn học một kỹ năng như thế này. |
So for whatever reason, this implant is not successfully stimulating auditory cortices during melody perception. Vì vậy cho dù bất cứ lí do nào, việc cấy ghép này không thành công trong việc kích thích vỏ não thính giác trong việc nhận thức giai điệu. |
And the great beauty is that you can then go from memory, out of those association cortices, and produce back images in the very same regions that have perception. Và điều đẹp đẽ ở đây chính là bạn có thể đi từ các kí ức ở các vùng võ não tương quan để tái tạo các hình ảnh trong chính những khu vực có thể tạo nên được nhận thức đó. |
So for example we can look to the cortical area that represents input that's controlling the posture of the monkey. Ví dụ, ta có thể thấy ở vùng vỏ não đại diện cho tín hiệu đầu vào liên quan đến dáng điệu của khỉ. |
This neural network could be biological, inside our visual cortices, or, nowadays, we start to have the capability to model such neural networks on the computer. Mạng lưới này có thể mang tính sinh học, nằm trong hai vỏ não thị giác, hay ngày nay, chúng ta có thể mô phỏng những mạng lưới như vậy trên máy tính. |
Cortical neurons are generated normally but are abnormally placed, resulting in disorganization of cortical laminar layers in the CNS. Các tế bào thần kinh corticoid được tạo ra bình thường nhưng được đặt ở vị trí bất thường dẫn đến sự mất tổ chức của các lớp vỏ não laminar trong CNS. |
Cortical nerve clusters show complete inactivity. Các bó dây thần kinh vỏ não hoàn toàn không phản ứng. |
The expectation would be that such challenging tasks would require more cortical activity, not less. Người ta có thể thấy rằng những nhiệm vụ khó khăn ấy đòi hỏi hoạt động vỏ não tăng lên mà không phải giảm bớt. |
Leading cortical tuber's identifiable. Thân chính đồng nhất. |
It's a disruption in his cortical circuitry. Đó là sự tổn thương vùng vỏ não. |
And when you look at the brain, it's obvious that the two cerebral cortices are completely separate from one another. Và khi bạn nhìn vào bộ não, nó rõ ràng rằng hai bán cầu não là hoàn toàn tách rời nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cortical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.