correcting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correcting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correcting trong Tiếng Anh.
Từ correcting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa, biên tập, sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correcting
sửa chữa
|
sửa
|
chữa
|
biên tập
|
sửa đổi
|
Xem thêm ví dụ
(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Ershon now resides in Palomino Federal Correctional Facility in Florida. Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. |
Congratulations on becoming a Litchfield correctional officer. Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. |
You need to create a similar filter for each view in which you want to include Google Ads data, and make sure that you apply each filter to the correct view. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
True, a correct understanding of what this Kingdom is leads to great changes in the lives of those who exercise faith in it. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly. Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng. |
It's a maximum security juvenile correctional facility. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
As we strive to understand, internalize, and live correct gospel principles, we will become more spiritually self-reliant. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
Emails to correct the situation was subsequently dispatched. Email để sửa đổi hiện trạng được gửi đi sau đó. |
This measurement may be corrected for temperature effects, and is usually expressed in units of μS/cm. Đo lường này có thể được điều chỉnh cho các hiệu ứng nhiệt độ, và thường được biểu diễn bằng các đơn vị μS / cm. |
Before attaching the Coolant Level Sensor to the Coolant Tank, check that it shows the correct: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
A new version was issued in November 1960, much more correct and accurate, though still not up to the latest intelligence. Một phiên bản mới đã được ban hành vào tháng 11 năm 1960, chính xác hơn và chính xác hơn, mặc dù vẫn chưa đạt tới trí thông minh mới nhất. |
(Titus 3:2; James 3:17) To build a child up, a parent needs to speak “correct words of truth.” Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17). |
She eventually becomes suspicious of the siblings' relationship, and upon realizing she is correct, attempts to get them to end things, even trying to convince Nanoka that she is dating Koshiro. Cô bắt đầu thấy nghi ngờ mối quan hệ giữa 2 anh em, và nhận ra rằng mình đúng, cô đã tìm cách để họ chấm dứt, thậm chí cố thuyết phục Nanoka rằng cô đang hẹn hò với Koshiro. |
" No doubt you are a bit difficult to see in this light, but I got a warrant and it's all correct. " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
(2 Corinthians 7:1) Any Christian needing to correct his wayward course will find the Scriptural counsel of loving overseers to be a blessing indeed. —Proverbs 28:13; James 5:13-20. Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20). |
I told him that I would do this but on one condition: “When I make a mistake, please correct me. Tôi bảo ông rằng tôi sẽ làm theo lời ông nhưng với điều kiện là: “Khi tôi nói không đúng, xin ông hãy sửa. |
How, then, should we view the Cabalist tikkun prayer of correction? Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào? |
To decrease the possibility of guessing the answers, the three strikes rule was used - if the contestant fails to input the correct code, the competition ends immediately and he loses. Để giảm các khả năng của đoán câu trả lời, ba, tấn công quy luật đã được sử dụng - nếu các thí sinh không để đầu vào đúng mã, các đối thủ cạnh tranh kết thúc ngay lập tức và ông mất. |
In a statement to the press, a spokesman for the plaintiffs said the errors in this lawsuit apply to every significant Tongass timber sale decision between 1996 and 2008, before the Forest Service corrected errors in the deer model when the agency issued its revised Tongass Forest Plan in 2008. Trong một tuyên bố với báo chí, một phát ngôn viên nguyên đơn cho biết sai sót trong vụ kiện này áp dụng cho mọi quyết định bán gỗ Tongass đáng kể giữa năm 1996 đến 2008, trước khi Sở lâm nghiệp sửa chữa sai sót hươu mẫu khi cơ quan này đã ban hành Kế hoạch rừng Tongass sửa đổi trong năm 2008. |
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement . Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF . |
Hi, Tag, I have a conference call today, is that correct? Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không? |
This helps them to jump at the correct angle. Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ. |
Correct. Chính xác. |
19 If ever we should stray from “the path of the righteous,” God’s Word can help us to correct our steps. 19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correcting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới correcting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.