correlate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correlate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correlate trong Tiếng Anh.
Từ correlate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan hệ, thể tương liên, tươgn quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correlate
quan hệverb |
thể tương liênverb |
tươgn quanverb |
Xem thêm ví dụ
Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne . Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá . |
He learns his whys and wherefores, his causes and correlations, his logic, his fallacies. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
This correlation would come to be known as Hubble's law and would serve as the observational foundation for the expanding universe theories on which cosmology is still based. Sự tương quan này được biết đến là định luật Hubble, nó phục vụ cho các quan sát sau này cho sự giãn nở của vũ trụ, lý thuyết mà vũ trụ học dựa trên đó. |
Or are they negatively correlated? Hay chúng liên hệ đối ngược với nhau? |
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations. Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất. |
The Atana ignimbrite was once considered part of the Guaitiquina ignimbrite, which was later split off, while the Puripicar ignimbrite may be correlated with the Atana instead. Atana ignimbrit đã từng được coi là một phần của Guaitiquina ignimbrit, sau đó đã được tách ra, trong khi Puripicar ignimbrit có thể tương quan với Atana. |
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Conventional storage is row-oriented, but there are also column-oriented and correlation databases. Lưu trữ thông thường là theo định hướng hàng, nhưng cũng có cơ sở dữ liệu tương quan và định hướng cột. |
The correlator is used to implement competitive exclusions, including those in cookieless environments. Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie. |
Frank Sulloway of the Massachusetts Institute of Technology and Michael Shermer of the California State University conducted a study that found in their polling sample of "credentialed" U.S. adults (12% had Ph.Ds and 62% were college graduates) 64% believed in God, and there was a correlation indicating that religious conviction diminished with education level. Cũng năm đó Frank Sulloway ở Viện Công nghệ Massachusetts và Michael Shermer ở Đại học Tiểu bang California (California State University) thực hiện một nghiên cứu mà kết quả thăm dò người Mỹ trưởng thành "có bằng cấp" (12% có bằng tiến sĩ, 62% tốt nghiệp đại học) cho thấy 64% tin vào Chúa Trời, và có sự tương quan cho thấy đức tin mạnh mẽ vào tôn giáo giảm dần khi học càng cao. |
Based on an analysis of fossil leaves, Wagner et al. argued that atmospheric CO2 concentrations during the last 7,000–10,000 year period were significantly higher than 300 ppm and contained substantial variations that may be correlated to climate variations. Dựa trên phân tích các lá hóa thạch, Wagner và những người khác cho rằng mức CO2 trong thời kỳ 7–10.000 năm trước là cao hơn một cách đáng kể (~300 μL/L) và chứa các thay đổi đáng kể mà có thể có tương quan với các thay đổi khí hậu. |
The correlator is common to all ads on a page, but unique across page views. Giá trị tương quan là chung cho tất cả các quảng cáo trên một trang, nhưng là duy nhất trên các lượt xem trang. |
More precisely, and technically, a Feynman diagram is a graphical representation of a perturbative contribution to the transition amplitude or correlation function of a quantum mechanical or statistical field theory. Chính xác hơn, và về mặt kỹ thuật, biểu đồ Feynman là một biểu đồ thể hiện những đóng góp nhiễu loạn vào biên độ chuyển tiếp hay hàm tương quan của một lý thuyết trường thống kê hay cơ học lượng tử. |
According to a 1986 study, Valerius Geist claimed Bergmann's rule to be false: the correlation with temperature is spurious; instead, Geist found that body size is proportional to the duration of the annual productivity pulse, or food availability per animal during the growing season. Theo một nghiên cứu của Valerius Geist vào năm 1986, quy tắc Bergmann là sai: các mối tương quan giữ cơ thể với nhiệt độ là không hợp lý, thay vào đó, Geist thấy kích thước cơ thể tỷ lệ thuận với thời gian sống, nhịp tim, hay lượng thức ăn cho mỗi cá thể trong mùa sinh sản. |
Known year-to-year variation within that period allows correlation with soil and sediment layers. Việc biết sự thay đổi theo năm trong khoảng thời gian đó cho phép thiết lập mối quan hệ giữa đất và các lớp trầm tích. |
Just to give you a sense of the correlation, the correlation is about. 5. Để cho bạn một cảm nhận về sự tương quan [ correlation ], sự tương quan vào khoảng 0, 5. |
During the flight the missile will verify that the images that it has stored correlates with the image it sees below itself. Trong khi bay tên lửa kiểm tra những hình ảnh nó lưu trữ có tương thích với hình ảnh ở dưới không. |
Years ago we began correlation under the direction of President Harold B. Cách đây nhiều năm, tôi bắt đầu một buổi họp phối hợp dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Harold B. |
However, a study of affected Finnhorses also noted that horses with long toes and low heels were common and ossification correlated with the length of the heels. Tuy nhiên, một nghiên cứu của Ngựa Phần Lan bị ảnh hưởng cũng lưu ý rằng con ngựa có ngón chân dài và đôi móng cao gót thấp rất thường gặp và hóa xương tương quan với chiều dài của gót chân ngựa. |
Moreover, correlations are not only valuable in their own right, they also point the way for causal investigations. Hơn nữa, các mối tương quan không chỉ có giá trị cho riêng chúng mà còn vạch đường cho các cuộc điều tra nhân quả. |
These are my notes for the talk -- there might be a correlation here. Đây là ghi chép bài thuyết trình của tôi - có thể có sự tương quan. |
As you see, there's a high correlation between temperature, CO2 and sea level. Như các bạn thấy, có sự liên hệ chặt chẽ giữa nhiệt độ, CO2 và mực nước biển. |
But there is zero correlation between IQ and emotional empathy, feeling with the other person. Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác. |
The Composite Index of National Capability (CINC) is a statistical measure of national power created by J. David Singer for the Correlates of War project in 1963. Chỉ số sức mạnh tổng hợp quốc gia (tiếng Anh: Composite Index of National Capability, viết tắt: CINC) là một thước đo sức mạnh của một quốc gia được tạo ra bởi J. David Singer trong dự án vào năm 1963 về nghiên cứu năng lực cho chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correlate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới correlate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.