corollary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corollary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corollary trong Tiếng Anh.
Từ corollary trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ luận, hệ quả, kết quả tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corollary
hệ luậnnoun |
hệ quảadjective well, there's some corollaries that flow from that. à thì, có vài hệ quả từ điều đó. |
kết quả tất yếunoun And the corollary, of course, is that any further changes Và tất nhiên, kết quả tất yếu là bất kỳ những thay đổi xa hơn |
Xem thêm ví dụ
See, you know, all the time online we experience these fleeting moments of connection, these sort of brief adjacencies, a tweet or a Facebook post or an email, and it seemed like there was a physical corollary to that. Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó. |
As a corollary, Nyuserre was almost certainly a son of Neferirkare Kakai as Khentkaus II was Neferirkare's queen. Như là hệ quả tất yếu, Nyuserre gần như chắc chắn chính là con trai của Neferirkare Kakai bởi vì Khentkaus II là nữ hoàng của Neferirkare. |
The Monroe Doctrine and "manifest destiny" formed a closely related nexus of principles: historian Walter McDougall calls manifest destiny a corollary of the Monroe Doctrine, because while the Monroe Doctrine did not specify expansion, expansion was necessary in order to enforce the Doctrine. Học thuyết Monroe và Vận mệnh hiển nhiên là những ý tưởng có liên hệ gần gũi: sử gia Walter McDougall gọi Vận mệnh hiển nhiên là một "hệ luận" của Học thuyết Monroe vì trong lúc Học thuyết Monroe đã không nêu chi tiết về sự bành trướng nhưng sự bành trướng thì rất cần thiết để làm vững mạnh học thuyết. |
May we have the spiritual eyes to see the corollary between that blueprint and Christ’s restored Church today, for it is one of God’s compelling witnesses to us. Cầu xin cho chúng ta có được quan điểm thuộc linh để thấy được hệ quả giữa bản kế hoạch đó và Giáo Hội phục hồi của Đấng Ky Tô ngày nay, vì đó là một trong những bằng chứng có sức thuyết phục của Thượng Đế dành cho chúng ta. |
As a corollary, this means that some "revolutions" may cosmetically change the organization of the monopoly over power without engineering any true change in the social fabric of society. Như một hệ quả tất yếu, điều này có nghĩa là một số "cuộc cách mạng" có thể thay đổi về mặt tổ chức của sự độc quyền về quyền lực mà không tạo ra bất kỳ thay đổi thực sự nào trong kết cấu xã hội của xã hội. |
The ethical philosophy of Spencer was not the most natural corollary of the theory of evolution. Triết học đạo đức của Spencer không phải là hệ luận tự nhiên nhất của thuyết tiến hoá. |
But the corollary of that is that, if we all are brothers and sisters and share the same genetic material, all human populations share the same raw human genius, the same intellectual acuity. Nhưng cốt lõi của điều đó là, nếu chúng ta đều là anh chị em và chia sẻ cùng một chất liệu gen, tất cả dân số loài người sẽ đều là thiên tài chưa được khai phá, chia sẻ cùng một loại trí tuệ sắc sảo. |
Then one might make a direct corollary with an art gallery. Vậy người ta sẽ liên tưởng ngay tới một phòng tranh nghệ thuật. |
and if you're going to be naked, well, there's some corollaries that flow from that. và nếu bạn cũng đang trở nên trần trụi, à thì, có vài hệ quả từ điều đó. |
The concept was first presented as a corollary of his broader "Parkinson's law" spoof of management. Khái niệm này đã trình bày trước tiên như là một hệ quả của "định luật Parkinson" rộng hơn về quản lý. |
This is corollary to the fundamental theorem, or it's the fundamental theorem part two, or the second fundamental theorem of calculus. ĐÓ là hệ quả của định lý giải tích cơ bản hay là định lý cơ bản giải tihcs phần 2 hay là định lý cơ bản giải tích phần 2 |
Of all the challenges we face, perhaps the greatest is a misguided sense that mortality goes on forever and its corollary, that we can postpone until tomorrow the seeking and offering of forgiveness, which as the gospel of Jesus Christ teaches, are among mortality’s central purposes. Trong số tất cả những thử thách mà chúng ta trải qua, có lẽ thử thách lớn nhất là cảm tưởng sai lầm rằng cuộc sống hữu diệt sẽ tiếp tục vĩnh viễn, và hệ quả của nó, rằng chúng ta có thể trì hoãn cho đến ngày mai việc tìm kiếm và đưa ra sự tha thứ, mà theo như phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô giảng dạy, là trong số các mục đích chính yếu của cuộc sống trần thế. |
I'm not gonna scare the hell out of the poor kid's mom because of a long-shot corollary to a long-shot theory. Tôi sẽ không đi dọa mẹ đứa trẻ tội nghiệp bởi vì một kết quả khó xảy ra của một giả thuyết khó xảy ra. |
The corollary, which you keep forgetting, is that you have to grab any chance for happiness. Kết quả tất yếu mà anh luôn quên rằng là anh phải chộp lấy mọi cơ hội hạnh phúc |
It is unclear whether the name "John Dunbar" was chosen as a corollary to the real historical figure. Hiện vẫn không rõ cái tên "John Dunbar" được chọn để đóng vai trò hệ quả đối với nhân vật lịch sử có thật hay không. |
This is another corollary to Bretschneider's formula. Đây cũng là một hệ quả được rút ra từ công thức Bretschneider. |
In that case, income from value-adding production will decline in favour of interest, rent and tax income, with as a corollary an increase in the level of permanent unemployment. Trong trường hợp đó, thu nhập từ sản xuất giá trị gia tăng sẽ giảm trong lợi ích của lãi suất, tiền thuê nhà và thu nhập thuế, với một hệ quả là sự gia tăng mức độ thất nghiệp vĩnh viễn. |
However , one should be careful in constructing a corollary out of these findings : do they mean that overly confident people are n't to be trusted ? Tuy nhiên , một người nên cẩn trọng khi xem các phát hiện này là chân lý : liệu các phát hiện này có nghĩa là những người tự tin quá mức sẽ không được tin tưởng ? |
(Leviticus 19:32; Proverbs 16:31) A corollary effect might be increased closeness. (Lê-vi Ký 19:32; Châm-ngôn 16:31) Kết quả tự nhiên là tình bạn sẽ phát triển. |
Corollary is there's such a thing as not trusting enough. Dẫn tới hệ quả là không đủ tin tưởng. |
The Convention Parliament did not see that the offer of joint monarchy carried with it the corollary of a declaration of war, but the subsequent actions of the deposed king finally swung Parliament behind William's war policy. Nghị viện Quốc hội không thấy được đề nghị của chế độ quân chủ mang theo đó là những hệ quả của một lời tuyên bố chiến tranh, nhưng những hành động tiếp theo của vị vua bị lật đổ cuối cùng đã bỏ mặc Quốc hội đằng sau với chính sách chiến tranh của mình. |
The corollary to this was that Japanese ships had to be qualitatively superior to those of their opponents to ensure victory. Hệ quả của việc này là các tàu Nhật phải vượt trội về mặt chất lượng so với các đối thủ của họ để đảm bảo chiến thắng. |
Roosevelt's corollary contained an explicit rejection of territorial expansion. Hệ luận Roosevelt chứa đựng một sự bác bỏ dứt khoát việc bành trướng lãnh thổ. |
Under President Theodore Roosevelt the role of the United States in the New World was defined, in the 1904 Roosevelt Corollary to the Monroe Doctrine, as being an "international police power" to secure American interests in the Western Hemisphere. Dưới thời Tổng thống Theodore Roosevelt, vai trò của Hoa Kỳ tại Tân Thế giới đã được định nghĩa trong Hệ luận Roosevelt 1904 dựa theo Học thuyết Monroe như là một "lực lượng cảnh sát quốc tế" nhằm bảo đảm quyền lợi của Hoa Kỳ tại Tây Bán cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corollary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corollary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.