cornea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cornea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornea trong Tiếng Anh.
Từ cornea trong Tiếng Anh có các nghĩa là giác mạc, Cornea, cornea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cornea
giác mạcnoun (layer forming the front of the eye) And the only place that collagen changes its structure is in the cornea of your eye. Và chỗ duy nhất mà collagen thay đổi cấu trúc là ở giác mạc của mắt. |
Corneanoun (part of the eye) |
corneanoun |
Xem thêm ví dụ
Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election. Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996. |
After 22 December 1989 Cornea was asked to become a member of the first post-communist government organization, the National Council of the National Salvation Front. Sau ngày 22.12.1989 Cornea bà được yêu cầu tham gia tổ chức chính phủ hậu cộng sản đầu tiên, Hội đồng quốc gia của Mặt trận cứu quốc Romania. |
“Vascularization occurs when the cornea [the eye’s transparent cover] can’t get the oxygen it needs through surface contact with the air and begins growing blood vessels to compensate.” Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay. |
Note the discolouration in the whites of my eyes, the visible rings of fat around the corneas. Để ý đến sự đổi màu trong lòng trắng của mắt tôi... có một cái vòng nhỏ ngay sát giác mạc. |
The light then continues through the fluid just behind the cornea—the anterior chamber, then passes through the pupil. Ánh sáng tiếp tục đi qua một chất lỏng nằm ngay phía sau giác mạc—khoang phía trước (anterior chamber), rồi đi qua đồng tử. |
The artist adds variable color shading to the eyes and particularly to the cornea to give them greater depth. Các họa sĩ thêm màu sắc thay đổi bóng cho đôi mắt, đặc biệt là giác mạc để cung cấp cho chúng độ sâu lớn hơn. |
Batsch discovered almost 200 new species of mushrooms, including Clitocybe nebularis, Calocera cornea, Paxillus involutus, and Tapinella atrotomentosa. Batsch đã khám phá ra gần 200 loài nấm mới, bao gồm Clitocybe nebularis, Calocera cornea, Paxillus involutus, và Tapinella atrotomentosa. |
If it is, this should help us see something called Keyser-Fleischer rings- - copper-colored circles around your corneas. Nếu đúng thế thì chúng ta sẽ thấy cái gọi là vòng tròn Keyser-Fleischer những vòng tròn màu đồng quanh giác mạc. |
In addition to identifying some of the sources of muscae volitantes, he discovered that farsightedness is due to a shortening of the eyeball and that the blurred vision of astigmatism is caused by uneven surfaces of the cornea and lens. Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. |
At age five, Anne had contracted a disease that caused painful scarring of the cornea and left her mostly blind. Vào lúc năm tuổi, Anne đã mắc phải một căn bệnh để lại cái sẹo đau đớn trong giác mạc và làm cho bà gần mù. |
You think maybe her corneas were donated too? Có thể mắt của cô ấy cũng được dùng để hiến tặng? |
Newell formerly suffered from Fuchs' dystrophy, a congenital disease which affects the cornea, but was cured by two cornea transplants in 2006 and 2007. Ông bị mắc chứng loạn dưỡng Fuchs, một căn bệnh bẩm sinh ảnh hưởng lên giác mạc, nhưng được chữa khỏi sau hai cuộc phẫu thuật cấy giác mạc năm 2006 và 2007. |
After the match had been stopped, it was confirmed that Shunin had sustained a burn of the cornea in one eye. Sau khi trận đấu được dừng lại, người ta xác nhận rằng Shunin đã bị bỏng giác mạc một bên. |
Several species within the order are edible and two, Auricularia auricula-judae and A. cornea, are cultivated on a commercial scale, particularly in China and southeast Asia. Trong số một vài loài loài nấm có thể ăn được, có hai loài Auricularia auricula-judae (nấm mèo) và A. cornea (mao mộc nhĩ) được gieo trồng đại trà tại Trung Quốc và khu vực Đông Nam Á. |
How much for one cornea? Bao tiền một giác mô mắt? |
Monovision can be created with contact lenses, so candidates for this procedure can determine if they are prepared to have their corneas reshaped by surgery to cause this effect permanently. Monovision có thể được tạo ra với kính áp tròng hoặc kính đeo mắt để các ứng cử viên cho giài pháp này có thể xác định xem họ đang chuẩn bị để có giác mạc của họ định hình lại bằng cách phẫu thuật để gây ra hiệu ứng này vĩnh viễn. |
And the only place that collagen changes its structure is in the cornea of your eye. Và chỗ duy nhất mà collagen thay đổi cấu trúc là ở giác mạc của mắt. |
In animal cells, cell division with mitosis was discovered in frog, rabbit, and cat cornea cells in 1873 and described for the first time by the Polish histologist Wacław Mayzel in 1875. Ở tế bào động vật, phân chia tế bào với nguyên phân được phát hiện ở tế bào giác mạc ếch, thỏ và mèo vào năm 1873 và được mô tả lần đầu tiên bởi nhà mô học người Ba Lan Wacław Mayzel vào năm 1875. |
Unlike organs, most tissues (with the exception of corneas) can be preserved and stored for up to five years, meaning they can be "banked". Không giống như các cơ quan, hầu hết các mô (với ngoại lệ của giác mạc) có thể được bảo quản và lưu giữ tối đa 5 năm, có nghĩa là chúng có thể được "lưu trữ". |
According to this hypothesis, features such as the transparent, fused eyelids (brille) and loss of external ears evolved to cope with fossorial difficulties, such as scratched corneas and dirt in the ears. Theo giả thuyết này, các đặc trưng như độ trong suốt, các mí mắt hợp nhất (vảy mắt) và sự mất đi các tai ngoài đã tiến hóa để đương đầu với các khó khăn trong cuộc sống đào bới, như các giác mạc bị xây sát và chất bẩn lọt vào tai. |
Using low-power lasers, a topographer creates a topographic map of the cornea. Bằng cách sử dụng laser năng lượng thấp, topographer tạo ra một bản đồ địa hình của giác mạc. |
Exposure of HgSO4 to the eyes can cause ulceration of conjunctiva and cornea. Tiếp xúc với HgSO4 vào mắt có thể gây loét kết mạc và giác mạc. |
Auricularia cornea (Auriculariaceae) Exidia glandulosa (Auriculariaceae) Guepinia helvelloides (incertae sedis) Pseudohydnum gelatinosum (incertae sedis) Kirschner R, Piepenbring M (23 June 2011). Auricularia cornea (Auriculariaceae) Exidia glandulosa (Auriculariaceae) Guepinia helvelloides (incertae sedis) Pseudohydnum gelatinosum (incertae sedis) Lớp nấm Agaricomycetes Chủ đề Nấm ^ Kirschner R, Piepenbring M (ngày 23 tháng 6 năm 2011). |
This piece of equipment is used all around the world to cut the cornea flap. Thiết bị này được sử dụng trên toàn thế giới để cắt vạt giác mạc . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cornea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.