contractor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contractor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contractor trong Tiếng Anh.

Từ contractor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầu khoán, chủ thầu, cơ co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contractor

thầu khoán

noun

The contractor dutifully took notes of each observation.
Người thầu khoán trưởng nghiêm túc ghi chép mỗi khi có lời yêu cầu phải chà nhám và đánh bóng.

chủ thầu

noun

cơ co

noun

Xem thêm ví dụ

So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
It is also the 10th largest defence contractor in the world and 55% of its total sales are military sales.
Thales cũng là nhà thầu quốc phòng lớn thứ 10 trên thế giới và có 55% doanh thu đến từ doanh số bán các thiết bị quân sự.
IPTP is 1-Stop-Shop that offers design, delivery, implementation and integration of IT projects, providing consulting on all solutions and handling all sub-contractors.
IPTP là 1-Stop-Shop cung cấp thiết kế, phân phối, triển khai và tích hợp các dự án CNTT, cung cấp tư vấn về tất cả các giải pháp và xử lý tất cả các nhà thầu phụ.
Both the SUV-VEP and SUV-P systems were adopted to upgrade the single seat Su-27SK in Chinese inventory, and a joint team of Tikhomirov Scientific Research Institute of Instrument Design (NIIP) and State Instrumentation Plant at Ryazan was named as the primary contractor.
Cả hai hệ thống SUV-VEP và SUV-P đều được sử dụng để nâng cấp Su-27SK một chỗ của Trung Quốc, và một đội hỗ hợp của NIIP (Viện nghiên cứu khoa học thiết kế công cụ Tikhomirov) và Nhà máy thiết bị công cụ nhà nước tại Ryazan đã được chỉ định làm nhà thầu chính.
And then left it to a contractor to install these 79- cent switches behind them.
Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.
It saves them from hiring more expensive civil work contractors who have to move their people and equipment from the city to remote locations for the job.
Trước kia, họ phải thuê những nhà thầu với giá cao, vì nhà thầu phải huy động con người và máy móc từ thành phố đến các vùng sâu vùng xa để bảo trì.
As a young man I worked with a contractor building footings and foundations for new houses.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
" All too often our reliance on private security contractors in Afghanistan has empowered warlords , powerbrokers operating outside Afghan government control " , Democratic Senator Carl Levin , chairman of the Senate committee , said .
Carl Levin , thượng nghị sĩ đảng Dân Chủ , chủ tịch Ủy Ban Thượng Viện , cho biết , " Việc chúng ta trông cậy quá nhiều vào các nhà thầu an ninh tư nhân ở Afghanistan đã tiếp thêm quyền lực cho các thủ lĩnh quân sự , các nhân vật thế lực hoạt động vượt ra ngoài khả năng kiểm soát của chính phủ Afghanistan . "
Do we have to guess who it was that funded this independent contractor?
Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không?
In 1975, she was selling custom-built homes and Ken was a roofing contractor.
Năm 1975, Hendricks bán những căn nhà được xây dựng riêng theo yêu cầu của khách và Ken là một nhà thầu xây dựng mái nhà lúc bấy giờ.
Chirac wants to bring French contractors in?
Chirac muốn mang đến những nhà thầu Pháp
Zhang was well known for his work for military contractors, and headed the team that designed and constructed the Xian JH-7 "flying leopard" combat aircraft.
Ông nổi tiếng vì công việc của mình cho các nhà thầu quân sự, và đứng đầu nhóm nghiên cứu đã thiết kế và chế tạo máy bay chiến đấu "báo đốm" Xian JH-7.
One of these rules, for example, stated that: The contractors shall make the following statements: they are of French nationality, are not Jewish, nor married to Jewish in the sense of the laws and ordinances in force The president of the Conseil Représentatif des Institutions juives de France-Côte d'Azur, a Jewish association group, issued a strong condemnation labelling it "the utmost horror" when one of the inhabitants of such a condominium qualified this as an "anachronism" with "no consequences".
Ví dụ, một trong những quyết định đó, viết: Các nhà thầu sẽ thực hiện những tuyên bố sau: họ mang quốc tịch Pháp, không phải người Do Thái, không kết hôn với người Do Thái theo các nghĩa của luật pháp và nghị định đang có hiệu lực Chủ tịch CRIF-Côte d'Azur, một hội nhóm Do Thái, đã ra một lên án mạnh mẽ gọi nó là "sự khiếp hãi cùng cực" khi một trong những cư dân của một chế độ công quản đó gọi nó là một "sự sai lầm" mà "không có hậu quả."
Werner Schulz grew up in Zwickau, the son of an independent haulage contractor and former professional officer from a social-democratic dominated family.
Werner Schulz lớn lên ở Zwickau là con của một chủ hãng chuyên chở độc lập từ một gia đình Dân chủ Xã hội.
The study follows July 's Congressional inquiry , which said that trucking contractors paid tens of millions of dollars a year to local warlords for convoy protection .
Nghiên cứu này theo sau cuộc điều tra của Quốc Hội vào tháng Bảy , cho biết rằng các nhà thầu vận tải đã trả hàng chục triệu đô-la mỗi năm cho các thủ lĩnh địa phương để được bảo vệ các đoàn xe .
The First Battle of Fallujah, also known as Operation Vigilant Resolve, was an operation to root out extremist elements of Fallujah as well as an attempt to apprehend the perpetrators of the killing of four U.S. contractors in March 2004.
Cuộc chiến Đầu tiên tại Fallujah, còn được biết đến với tên Chiến dịch Quyết tâm Cảnh giác (Operation Vigilant Resolve) là một chiến dịch để tiêu diệt các thành phần độc đoán tại Fallujah và đưa những cá nhân có trách nhiệm trong việc giết bốn lính đánh thuê người Mỹ vào tháng 4 năm 2004 ra ánh sáng.
Projects were earmarked for bumiputra contractors to enable them to gain expertise in various fields.
Các dự án được dành cho nhà thầu bumiputra tạo điều kiện để họ có thể thành thạo trong một số lĩnh vực.
Suppose, though, that the contractor was conscientious and did his best to follow the blueprints and to use quality materials.
Tuy nhiên, hãy giả sử là nhà thầu khoán đó là người tận tâm và cố gắng hết sức để theo sát các bản họa đồ và dùng vật liệu thượng hạng.
Direction was then given to the contractor that this window would need to be replaced because it was not temple standard.
Sau đó, lời chỉ dẫn được đưa ra cho người thầu khoán trưởng rằng cánh cửa sổ này cần phải được thay vì nó không phải là tiêu chuẩn của đền thờ.
A commission was founded for the planned restoration, chaired by parish priest Josef Sanevski, Russian historian Stanislav Durnin, and Polish building contractor and politician Grzegorz Tuderek.
Một ban tái thiết đã được thành lập gồm linh mục chính xứ Josef Sanevski làm chủ tịch, các thành viên là sử gia người Nga Stanislav Durnin, nhà thầu xây dựng Ba Lan và chính trị gia Grzegorz Tuderek.
The main contractor was Krauss-Maffei, but Maschinenbau Kiel (MaK) was awarded with a contract for producing 45% of the tanks.
Krauss-Maffei một lần nữa được chọn làm nhà thầu chính, nhưng thời gian này Maschinenbau Kiel (MAK) tại Kiel trở thành nhà thầu phụ với 45% công việc.
The contractor dutifully took notes of each observation.
Người thầu khoán trưởng nghiêm túc ghi chép mỗi khi có lời yêu cầu phải chà nhám và đánh bóng.
Instead, salespeople are typically presented by the MLM company as "independent contractors" or "independent business owners".
Thay vào đó, các nhân viên bán hàng thường được công ty kinh doanh đa cấp mô tả là "nhà thầu độc lập" hoặc "chủ doanh nghiệp độc lập".
What procedure should be followed if there is a need to hire a contractor?
Nên theo thủ tục nào nếu cần mướn người thầu?
Early on, contractors come by and say,
Và sau đó, các nhà thầu đến và nói,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contractor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.