builder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ builder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ builder trong Tiếng Anh.
Từ builder trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ thầu, người xây dựng, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ builder
chủ thầunoun (a person who builds or constructs things) |
người xây dựngnoun When you think of a relationship builder, don't you just automatically think "architect?" Khi nghĩ đến người xây dựng mối quan hệ, có phải bạn nghĩ ngay đến "kiến trúc sư?" |
xây dựngverb Home builder confidence falls to a record low in July. Niềm tin vào các công ty xây dựng đã giảm thấp kỷ lục trong tháng Bảy. |
Xem thêm ví dụ
He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Um... yeah, I could be a builder. Anh biết làm thợ xây. |
Like the designers and builders of our time, our loving and kind Father in Heaven and His Son have prepared plans, tools, and other resources for our use so that we can build and frame our lives to be sure and unshaken. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
(Hebrews 3:4, The Jerusalem Bible) Since any house, however simple, must have a builder, then the far more complex universe, along with the vast varieties of life on earth, must also have had a builder. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Just as the builders in Jerusalem adjusted their work method, so Jehovah’s Witnesses today prudently adjust their preaching methods when under attack. Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công. |
Senusret I is attested to be the builder of a number of major temples in Ancient Egypt, including the temple of Min at Koptos, the Temple of Satet on Elephantine, the Month-temple at Armant and the Month-temple at El-Tod, where a long inscription of the king is preserved. Senusret I còn được chứng thực là người xây dựng một số đền thờ quan trọng ở Ai Cập cổ đại, bao gồm đền thờ của Min tại Koptos, đền Satet trên Elephantine, ngôi đền Month ở Armant và ngôi đền Moth ở El-Tod, nơi một dòng chữ khắc dài của nhà vua vẫn còn tồn tại. |
Hebrews 11:10 says of Abram: “He was awaiting the city having real foundations, the builder and maker of which city is God.” Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”. |
Actual model numbers vary by builder, engine type, and other options. Số mô hình thực tế thay đổi tùy theo nhà sản xuất, loại động cơ, và các tùy chọn khác. |
+ 10 For he was awaiting the city having real foundations, whose designer* and builder is God. + 10 Vì ông chờ đợi một thành có nền móng thật mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế* và xây dựng. |
Genesis 11:4 says of the builders of this tower: “They now said: ‘Come on! Riêng về những người xây cất cái tháp này, Sáng-thế Ký 11:4 ghi: “[Họ] nói rằng: Nào! |
“Unless Jehovah himself builds the house, it is to no avail that its builders have worked hard on it.” —Psalm 127:1. “Nếu Đức Giê-hô-va không cất nhà, thì những thợ xây-cất làm uổng công” (Thi-thiên 127:1). |
When teaching, we need to regard ourselves as builders. Khi dạy dỗ, chúng ta cần phải xem mình như là người xây. |
The builders of KV9 broke into KV12 whilst excavating that tomb. Việc khai quật KV9 đã mở đường cho việc xâm nhập vào KV12 trong khi khai quật khu mộ này. |
Elizabeth Banks as Lucy / Wyldstyle, a "tough as nails" and tech-savvy fighter who is one of the Master Builders. Elizabeth Banks vai Wyldstyle/Lucy, nữ chiến binh am hiểu công nghệ và là một trong những Thợ xây Tài ba. |
This is evident because Paul speaks of slipshod building work as being destroyed while the builder himself is saved. Điều này được thấy rõ khi Phao-lô nói về công việc xây dựng cẩu thả bị thiêu hủy trong khi người xây được cứu. |
Up on the screen, I've put up my three favorite American institution defenders and builders. Trên màn hình, tôi đưa ra ba người bảo vệ và xây dựng cơ quan Mỹ mà tôi yêu thích. |
[Segment builder example] [Segment builder example] |
But it's still going to pay attention if something more significant comes into its field of view -- such as Cynthia Breazeal, the builder of this robot, from the right. Nhưng nó vẫn sẽ chú ý đến thứ gì đó quan trọng hơn di chuyển vào tầm nhìn của nó -- ví dụ như Cynthia Breazeal, mẹ đẻ của nó, từ bên phải. |
It is thought that some tombs were altered in shape and size depending on the types of rock the builders encountered. Người ta cho rằng một số ngôi mộ đã bị sửa đổi về hình dạng và kích thước, điều đó phụ thuộc vào các loại đá xây dựng mà những người thợ gặp phải. |
Two small components of the ship's superstructure were recovered by divers and were sent to the ship's builders, Burmeister & Wain of Copenhagen, for identification. Hai bộ phận nhỏ của siêu cấu trúc của con tàu đã được các thợ lặn tìm lại được và gửi cho công ty sản xuất con tàu là Burmeister & Wain ở Copenhagen để xác định. |
However, you have the option of using different priority ordering by bypassing the builder and constructing the array of mappings manually. Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công. |
He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, to test and inspect metals for railroads and bridge builders. He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, kiểm tra và giám định vật liệu đường sắt và cầu. |
Builders! Xây dựng! |
No builder would try to erect the walls without first laying the foundation. Không ai lại xây tường mà không lo đặt cái nền trước đã, hoặc đặt ống nước sau khi đã trát hết các tường. |
You can use the URL Builder tool to generate properly formatted links that include source and medium information. Bạn có thể sử dụng Công cụ trình tạo URL để tạo các liên kết được định dạng đúng bao gồm thông tin về nguồn và phương tiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ builder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới builder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.