column trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ column trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ column trong Tiếng Anh.
Từ column trong Tiếng Anh có các nghĩa là cột, mục, đội hình hàng dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ column
cộtnoun (A series of items arranged vertically within some type of framework--for example, a continuous series of cells running from top to bottom in a spreadsheet, a set of lines of specified width on a printed page, a vertical line of pixels on a video screen, or a set of values aligned vertically in a table or matrix.) I'll have the column restored and painted white. Con sẽ sửa cái cột này lại và sơn trắng nó. |
mụcadjective noun But it's not just a personality type that shows up in advice columns. Nhưng đó không chỉ là loại hình tính cách thường xuất hiện ở mục tư vấn. |
đội hình hàng dọcnoun Our column was headed south. Lúc đó đội hình hàng dọc đang đi về phía nam |
Xem thêm ví dụ
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail. Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi. |
Retrieved 16 January 2015 Hansen, Alan (13 March 2006) Alan Hansen's column". Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015 ^ Hansen, Alan (ngày 13 tháng 3 năm 2006) Alan Hansen's column". |
The two Allied columns concentrated at Djebel Abiod and Béja, preparing for an assault on 24 November. Hai trụ cột của Đồng Minh tập trung ở Djebel Abiod và Beja, chuẩn bị cho một cuộc tấn công vào ngày 24 tháng 11. |
The cedar columns in Thutmose I's hypostyle hall were replaced with stone columns by Thutmose III, however at least the northernmost two were replaced by Thutmose I himself. Các cây cột bằng gỗ tuyết tùng trong đại sảnh đường của Thutmose I đã được Thutmose III thay thế bằng các cột đá sau này, tuy nhiên ít nhất là hai cây cột nằm về phía cực bắc đã được chính Thutmose I thay thế. |
A small amount of rotation of the vertebral column itself contributes to the movement. Một lượng nhỏ sự quay của cột sống tự nó góp phần vào chuyển động. |
Between 1992 and 1995 she was the author of the column "Féminin Pluriel" in the Burkinabé daily paper L'Observateur Paalga. Giữa năm 1992 và 1995, bà là tác giả của chuyên mục "Féminin Pluriel" trên tờ Burkinabé hàng ngày L'Observ Nghiệp Paalga. |
Every column is one of those concepts. Mỗi cột là một trong số những khái niệm. |
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege). Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này). |
A two-column thrust through Micronesia and the Bismarck Archipelago would force the enemy to disperse his forces, deny him the opportunity for a flanking movement, and provide the Allies with the choice of where and when to strike next. Một đòn tấn công gồm hai mũi ngang qua Micronesia và quần đảo Bismarck sẽ buộc đối phương phải phân tán lực lượng, ngăn chặn khả năng tiến hành một cuộc cơ động hai bên sườn và cho phép phe Đồng Minh lựa chọn hướng tấn công tiếp theo sau. |
If you select a secondary dimension, that appears in the next column, further grouping your data. Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn. |
There is also a column drum, found at Semna perhaps providing his name, although the reading is uncertain. Còn có một cột trụ hình trống được tìm thấy tại Semna có lẽ có mang tên của ông, mặc dù cách đọc là không chắc chắn. |
If you include a column header row, then column headers must be in English. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
In this ancient document, what we now know as Isa chapter 40 begins on the last line of a column, the opening sentence being completed in the next column. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
When you download your spreadsheet, you’ll see one column for each attribute that’s applicable to at least one of the locations in your account. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Conventional storage is row-oriented, but there are also column-oriented and correlation databases. Lưu trữ thông thường là theo định hướng hàng, nhưng cũng có cơ sở dữ liệu tương quan và định hướng cột. |
Review your answers in the second column. Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai. |
If the ISBN in the first column is for the electronic edition, then you can provide the print ISBN equivalent as follows. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
This renewed interest in manners is reflected in the proliferation of books, manuals, advice columns, and TV talk shows on everything from which fork to use at a formal dinner to how to address someone in today’s complex and rapidly changing social and family relationships. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
To see all your conversion value data at-a-glance, click Campaigns > Conversions tab and view the All conv. value column in the table. Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng. |
Use one of the following currency code in your "Item price" column. Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng". |
The column displays one of the following values for each campaign or upgraded sitelink: Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp: |
As air is drawn into the column, the bulk density decreases and it starts to rise buoyantly into the atmosphere. Khi không khí được hút vào cột, mật độ lớn giảm và bắt đầu tăng lên mạnh mẽ vào bầu khí quyển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ column trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới column
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.