perfume trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perfume trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfume trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perfume trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước thơm, nước hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perfume
nước thơmnoun Los hombres han de ser llevados a la villa, apropiadamente aceitados y perfumados. Những tên này sẽ được đem lên dinh thự, thoa dầu và xức nước thơm. |
nước hoanoun (líquido aromático que usa una mujer o un hombre, para desprender olores agradables) Todo esto, por supuesto, perfectamente evidente por su perfume. Tất nhiên, tất cả chuyện này đều thể hiện rõ qua mùi nước hoa của cô. |
Xem thêm ví dụ
¿Qué perfume es ese? Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể? |
FRASCO DE PERFUME HECHO DE ALABASTRO Bình dầu thơm bằng ngọc |
Apropiadamente se ha llamado a Mayotte la isla del perfume, debido a la exquisita fragancia del ilang-ilang. Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng. |
Josefina llevaba un perfume con aroma a violeta, llevó violetas el día de su boda, y Napoleón le enviaba un ramo de violetas cada año en su aniversario. Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm. |
El valor de los perfumes o aceites perfumados era similar al de la plata o el oro. Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng. |
¿Estás usando perfume? Anh xịt nước hoa đấy à? |
▪ Perfumes. La mayoría de las asambleas de distrito se celebran hoy día en recintos cerrados donde dependemos del sistema de ventilación del local. ▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió. |
Sigues usando el mismo perfume. Cũng vẫn nước hoa cũ. |
Tiene un olor rosáceo, por lo que es comúnmente empleado en perfumes. Nó có hương thơm hoa hồng và thường được sử dụng trong nước hoa. |
Sí, su perfume, que me trae revelaciones a mí y desastre a usted. Phải, nước hoa của cô ấy, bằng chứng tuyệt vời của tôi và là thứ thảm họa với anh. |
¿Su perfume? Nước hoa của bà? |
Perfume y no es de Janine. Mùi nước hoa và không phải của Janine. |
¡ Me llega su perfume! Mùi nước hoa của ổng rất say đắm. |
Tienen claro que ni el desodorante ni los perfumes eliminan la necesidad de bañarse o ducharse. Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa. |
Colin, o como lo ha nombrado la Reina, " Sir Colin " ha llegado a vender millones de discos, a protagonizar exitosas películas y ha creado su propio perfume, " Un soplo de Colin ". Colin, hoặc " Sir Colin ", do anh ta được nữ hoàng phong tước hiệp sĩ đã bán được hàng triệu đĩa nhạc, là ngôi sao trong các phim bom tấn và tạo ra nhãn hiệu nước hoa riêng, " Hơi thở của Colin ". |
¿ Cuánto cuesta ese perfume Chanel? Nước hoa Chanel giá bao nhiêu? |
La verdad es que es un perfume muy vulgar. Thật ra, đó là một mùi hương bình thường. |
Cómo oleríamos sin perfume. Chúng ta có mùi thế nào khi không xức nước hoa. |
Pero siguen siendo muy utilizadas en perfumes y medicinas, y millones de personas las usan para añadir sabor y sazón a sus comidas. Tuy nhiên, hàng triệu người trên khắp thế giới tiếp tục sử dụng chúng để làm nước hoa, dược phẩm và dĩ nhiên để gia tăng hương vị cho món ăn. |
Había tejedores, vendedores de ropa y tiendas donde comprar cestas, muebles, perfumes y cosas por el estilo. Có thợ dệt vải, người bán quần áo và những cửa hàng mà người ta có thể mua giỏ, thúng, bàn ghế, nước hoa và những món hàng tương tự như thế. |
¿Cuáles debían buscarse para obtener aceites, ungüentos, grasas o perfumes? Phải kiếm cây nào để lấy chất dầu, chất mỡ, hay hương thơm? |
Los japoneses construyeron cuatro fábricas para hacer el perfume que todavía sigue en la cabeza del Sr. Coutance. Người Nhật xây bốn nhà máy... để làm nước hoa mà chi tiết vẫn còn nằm trong đầu ông Coutances. |
Es sorprendente que conserve su perfume. Thật ngạc nhiên vì đến nay nó vẫn còn thơm |
Qué perfume sensual... Nước hoa hay quá. |
Tal vez haya confundido el olor de su perfume con el alimento que busca para la siguiente comida. Không khéo mùi nước hoa bạn dùng có thể bị nhầm tưởng là bữa ăn kế tiếp của nó! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfume trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perfume
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.