chilli trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chilli trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chilli trong Tiếng Anh.
Từ chilli trong Tiếng Anh có các nghĩa là ớt, ớt khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chilli
ớtnoun Says he always adds a dash of chilli powder. Nó bảo hắn luôn thêm vào một chút bột ớt. |
ớt khônoun |
Xem thêm ví dụ
I'm chilly. Em lạnh. |
Mourners waited in line for up to eight hours in chilly, wet weather to pay their respects. Những người đến viếng chờ đợi thành hàng dài và phải mất tám giờ trong thời tiết giá lạnh, ẩm để được viếng. |
He stayed in the courtyard, where some slaves and servants were passing the chilly night hours in front of a bright fire, watching as the false witnesses against Jesus paraded in and out of the trial going on inside. —Mark 14:54-57; John 18:15, 16, 18. Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
In an unfavourable review, the show was described by Elisabeth Mahoney of The Guardian as "a chilly, alienating listening experience" and a "rare wrong move" on the part of Radio 2. Trong một bài báo tỏ thái độ không thích thú, Elisabeth Mahoney của The Guardian mô tả chương trình như một chương trình không thân thiện và một bước đi sai lầm hiếm có của Radio 2. |
He's moved from the abrasively chilly trance of 2009's Kaleidoscope to embrace pianos and guitars, a warm sound like the 4 a.m. version of Taylor Swift or Coldplay. Anh ấy di chuyển từ trance abrasively se lạnh của năm 2009 Kaleidoscope để nắm lấy cây đàn piano và guitar, một âm thanh ấm áp như phiên bản 4:00 của Taylor Swift hay Coldplay. |
Still , with all the scolding and chilliness at home , he was a sweet and gentle child . Tuy thế , dù phải chịu đựng tất cả những lời mắng mỏ và lạnh nhạt ở nhà , cậu bé vẫn là một đứa trẻ ngoan và dễ thương . |
Spring and autumn are mild, but often wet and unpredictable; chilly winds from the northwest and warm gusts from the south—sometimes in the same day—tend to cause fluctuations in temperature. Mùa xuân và thu có thời tiết khá êm dịu, nhưng thường ẩm ướt và khó lường; gió lạnh từ phía tây bắc và những cơn gió ấm từ phía nam đôi khi xuất hiện trong cùng một ngày - có xu hướng khiến nhiệt độ dao động. |
When the French government became chilly, Mayréna approached the English at Hong Kong in 1889. Khi chính phủ Pháp cũng dễ hiểu là tỏ ra lạnh nhạt, ông tiếp cận người Anh tại Hồng Kông năm 1889. |
He is a brother of the noted pianist Chilly Gonzales. Anh là anh trai của nghệ sĩ piano Chilly Gonzales. |
We didn't come here just to keep an eye on a lotta corn and chilli peppers. Chúng ta đã không tới đây vì đống lúa thóc đó chớ. |
The air became chilly, as temperatures in an eclipse can decrease by more than 20 degrees Fahrenheit (11 degrees Celsius).5 Không khí trở nên lạnh giá khi nhiệt độ trong khu vực xảy ra nhật thực có thể giảm hơn 20 độ F (11 độ C).5 |
They were chilly at the table so, after breakfast, they all gathered around the heater. Tất cả đều tê lạnh ở bàn ăn nên sau bữa ăn đã ngồi gom lại quanh lò sưởi. |
" Never mind what you've demonstrated! -- I'm starving, " said the Voice, " and the night is chilly to a man without clothes. " " Không bao giờ ghi nhớ những gì bạn đã chứng minh - Tôi đói, " Tiếng nói ", và đêm lạnh để một người đàn ông không có quần áo ". |
Is it chilly in here? Lạnh cả sống lưng? |
After sunset, however, the clear, dry air permits rapid loss of heat, and the nights are cool to chilly. Tuy nhiên, sau khi mặt trời lặn, không khí trong lành, khô ráo cho phép mất nhiệt nhanh chóng, và những đêm mát mẻ để lạnh. |
For rare chilly days, Saudi men wear a camel-hair cloak (bisht) over the top. Trong những ngày lạnh giá hiếm thấy, nam giới Ả Rập Xê Út mặc một áo choàng bằng lông lạc đà (bisht). |
Does that description of outdoor living fit the chilly and rainy weather conditions of Bethlehem in December? Lời tường thuật đó có phù hợp với tình trạng thời tiết lạnh và mưa ở Bết-lê-hem vào tháng 12 không? |
Says he always adds a dash of chilli powder. Nó bảo hắn luôn thêm vào một chút bột ớt. |
Oh, it's getting chilly. Oh, bắt đầu thấy ớn lạnh rồi |
The Pacific is the most discreet of live, hot- tempered oceans: the chilly Antarctic can keep a secret too, but more in the manner of a grave. Thái Bình Dương là kín đáo nhất của đại dương sống, nóng tính: Nam Cực lạnh có thể giữ một bí mật quá, nhưng theo cách của ngôi mộ. |
It's suddenly gotten very chilly in here. Tự nhiên tôi thấy lạnh lạnh trong này. |
Most of North India is thus kept warm or is only mildly chilly or cold during winter; the same thermal dam keeps most regions in India hot in summer. Phần lớn miền Bắc Ấn Độ được giữ ấm hoặc chỉ lạnh lẽo lạnh hoặc lạnh vào mùa đông; cùng một đập nhiệt giữ hầu hết các vùng ở Ấn Độ nóng vào mùa hè. |
A chilly wind, reminiscent of late autumn, blew through the trees on Mount Hatcho. Một luồng gió lạnh, gợi nhớ lại buổi tàn thu, thổi qua hàng cây trên núi Hatcho. |
Laura and Carrie stood in the warm-colored, chilly sunset light, looking out of the window. Laura và Carrie đứng trong ánh nắng chiều dìu dịu se lạnh, nhìn ra ngoài cửa sổ. |
Retrieved February 19, 2013 "Aussies grow world's hottest chilli" Retrieved April 14, 2011 Hottest Chili, Guinness Worlds Records Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013 ^ "Aussies grow world's hottest chilli" Retrieved ngày 14 tháng 4 năm 2011 ^ Hottest Chili, Guinness Worlds Records Bản mẫu:Ớt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chilli trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chilli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.