chimp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chimp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chimp trong Tiếng Anh.
Từ chimp trong Tiếng Anh có nghĩa là tinh tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chimp
tinh tinhnoun (A great ape of the genus Pan, native to Africa.) He hasn't spent any time with other chimps. Nó chưa từng sống cùng con tinh tinh nào. |
Xem thêm ví dụ
Moreover, we know that in different parts of Africa, wherever chimps have been studied, there are completely different tool-using behaviors. Hơn nữa, ta biết ở nhiều nơi tại Châu Phi, bất kỳ nơi nào tinh tinh được nghiên cứu, lại có những hành vi sử dụng công cụ hoàn toàn khác. |
Imagine you're the sole human being living on a planet populated with nothing but chimps. Hãy tưởng tượng mày là con người duy nhất sống trên hành tinh ko có gì ngoài tinh tinh đi. |
It'd be like those poor bicycle-riding chimps who had to follow the Beatles. Sẽ giống như con tinh tinh đạp xe đạp hát sau ban nhạc Beatles ấy. |
With these four rules of thumb, you could probably answer better than the chimps, because the chimps cannot do this. Với bốn quy tắc theo kinh nghiệm bạn có thể đưa ra câu trả lời tốt hơn bọn tinh tinh bởi vì chúng không thể làm thế được |
You were beaten by the chimps. Các bạn bị bọn tinh tinh đánh bại |
We have some preliminary evidence from bargaining that early warning signs in the brain might be used to predict whether there will be a bad disagreement that costs money, and chimps are better competitors than humans, as judged by game theory. Ta có bằng chứng sơ bộ từ việc ngã giá những dấu hiệu cảnh báo ban đầu trong não bộ có thể được dùng để dự đoán xem sẽ có sự bất đồng khiến mình thiệt hại tiền của hay không và những con tinh tinh là những game thủ cừ hơn loài người nếu đánh giá dựa vào lý thuyết trò chơi. |
Who thinks you could beat the chimps? Ai tin mình sẽ thắng chú tinh tinh này! |
I think most people will agree that chimps are capable of much more complex, elaborate and flexible behaviors than cows are. Tôi nghĩ đa số mọi người đều đồng ý rằng tinh tinh có những thái độ phức tạp, tinh vi và linh hoạt hơn rất nhiều so với bò. |
We know chimps are faster and stronger. Chúng ta biết tinh tinh nhanh hơn và khỏe hơn. |
Interestingly, chimps have sexual swellings through 40 percent, roughly, of their menstrual cycle, bonobos 90 percent, and humans are among the only species on the planet where the female is available for sex throughout the menstrual cycle, whether she's menstruating, whether she's post-menopausal, whether she's already pregnant. Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu. |
The chimps -- there's no time to discuss their fascinating lives -- but they have this long childhood, five years of suckling and sleeping with the mother, and then another three, four or five years of emotional dependence on her, even when the next child is born. Những con tinh tinh -- không có thời gian để thảo luận về cuộc sống đầy say mê ấy, nhưng chúng có một tuổi thơ dài, 5 năm, được bú mớm và ngủ với mẹ, và sau đó là 3, 4, hoặc 5 năm phụ thuộc cảm xúc vào mẹ, và thậm chí là cả khi con non tiếp theo ra đời. |
Now, Jane Goodall has here a play face along with one of her favorite chimps. Bây giờ, Jane Goodall có một trò chơi với một chú khỉ đột. |
Fucking chimp on the loose. Con tinh tinh này thả lỏng chút là rắc rối ngay |
The two had previously been a single, unified community, but by 1974 researcher Jane Goodall, who was observing the community, first noticed the chimps dividing themselves into northern and southern sub-groups. Hai bầy tinh tinh này đã từng sống chung trong một đàn duy nhất, nhưng vào năm 1974, nhà nghiên cứu đang quan sát cộng đồng khỉ này là Jane Goodall đã nhận thấy có sự phân chia địa bàn sinh sống của đàn tinh tinh với một nhóm ở phía bắc và nhóm còn lại ở phía nam. |
And as you can see, the chimps, each chimp is one triangle, are circled around, hovering around that prediction. Như ta thấy, mỗi con tinh tinh là một tam giác, cứ quẩn quanh, luẩn quẩn trong cái giả thiết đó. |
The chimps are playing better than the humans, better in the sense of adhering to game theory. Những con tinh tinh chơi giỏi hơn người, giỏi hơn theo nghĩa là bám rất chắc vào lý thuyết trò chơi. |
When we did the analysis of this bone, it was clear that it looked very chimp-like, chimpanzee-like. Khi chúng ta làm phân tích về xương, rõ ràng rằng nó nhìn rất giống tinh tinh. |
Do they understand that as well as the chimps, for example? LIệu chúng có hiểu việc đó tốt như loài tinh tinh không, chẳng hạn? |
Eventually, the chimps would follow."" Cuối cùng, lũ tinh tinh sẽ đi theo.” |
The infected chimps showed signs of erratic and aggressive behavior... that led to their escape from the facility. Các tinh tinh bị nhiễm có những dấu hiệu hành vi thất thường, hung hăng... dẫn đến việc chúng bỏ trốn khỏi cơ sở thí nghiệm. |
Meet chimp 9. Con khỉ số 9. |
The chimp is going to see, watch carefully, they're going to see 200 milliseconds' exposure — that's fast, that's eight movie frames — of numbers one, two, three, four, five. Xin quý vị để ý nhìn con tinh tinh sẽ được nhìn trong vòng 200 mili giây vâng, rất nhanh, tám hình ảnh của số 1, 2, 3, 4, 5. |
(Laughter) And you'll see that the human, chimp and bonobo all have external testicles, which in our book we equate to a special fridge you have in the garage just for beer. (Cười) Và bạn sẽ thấy rằng loài người, tinh tinh và bonobo đều có tinh hoàn ở phía ngoài, điều mà chúng tôi sánh với một chiếc tủ lạnh đặc biệt ở trong gara chỉ dành để bia. |
Ola Rosling: Yes, I have an idea, but first, I'm so sorry that you were beaten by the chimps. Ola Rosling: Vâng, tôi có một ý tưởng, nhưng trước hết Tôi xin lỗi vì các bạn bị bọn tinh tinh đánh bại |
Over six million years, we and the chimps evolved our different ways. Trong sáu triệu năm qua, ta và loài tinh tinh đã tiến hóa theo những con đường khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chimp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chimp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.