chickpea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chickpea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chickpea trong Tiếng Anh.
Từ chickpea trong Tiếng Anh có nghĩa là đậu gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chickpea
đậu gànoun (seed) |
Xem thêm ví dụ
Though chickpeas were widely eaten in the region, and they were often cooked in stews and other hot dishes, puréed chickpeas eaten cold with tahini do not appear before the Abbasid period in Egypt and the Levant. Mặc dù đậu gà được ăn rộng rãi trong khu vực, và chúng thường được nấu trong món hầm và các món ăn nóng khác, đậu gà nấu nghiền ăn lạnh với tahini không xuất hiện trước thời kỳ Abbasid ở Ai Cập và Levant. |
Include wholegrain or wholemeal breads and cereals , legumes ( e.g. chickpeas and kidney beans ) , fruit and plenty of vegetables in your diet each day . Bao gồm ngũ cốc nguyên hạt hoặc bánh mì làm bằng bột chưa rây và ngũ cốc , rau đậu ( chẳng hạn như đậu chickpea và đậu đỏ ) , trái cây và nhiều rau trong chế độ dinh dưỡng mỗi ngày của mình . |
Should you buy rice, wheat, chickpea, oil? Bạn có nên mua gạo, lúa mì, đậu gà, dầu ăn không? |
It was the time for a late sowing of legumes, such as peas and chickpeas, as well as other vegetables. Trên bảng đá, A-bi-gia gọi giai đoạn này là “đồng cỏ vào xuân”, hoặc theo một cách dịch khác là “gieo sau”. |
And this is made with chickpeas, dried milk and a host of vitamins, matched to exactly what the brain needs. Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não. |
Because of a lack of land suitable for wheat, the Ligurians use chickpeas in farinata and polenta-like panissa. Vì thiếu đất trồng lúa mạch, người Liguria dùng cỏ gà trong farinata và món panissa giống polenta. |
A cold purée of chickpeas with vinegar and pickled lemons with herbs, spices, and oil, but no tahini or garlic, appears in the Kanz al-Fawa'id fi Tanwi' al-Mawa'id; and a purée of chickpeas and tahini called hummus kasa appears in the Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: it is based on puréed chickpeas and tahini, and acidulated with vinegar (though not lemon), but it also contains many spices, herbs, and nuts, and no garlic. Đậu gà nấu và nghiền nhỏ với dấm và chanh ngâm với các loại thảo mộc, gia vị và dầu, nhưng không có tahini hoặc tỏi, xuất hiện trong Kanni al-Fawa'id fi Tanwi 'al-Mawa'id; Đậu gà nấu nghiền và tahini gọi là hummus kasa xuất hiện trong Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: được pha với dấm (mặc dù không phải chanh), nhưng nó cũng chứa nhiều gia vị, thảo mộc, và các loại hạt, và không tỏi. |
Sometimes this is mixed with chickpeas, gram or other flour to get the right shade. Thỉnh thoảng nó được trộn với đậu xanh, gram hoặc bột khác để có được đúng màu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chickpea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chickpea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.