chatty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chatty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chatty trong Tiếng Anh.

Từ chatty trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích nói chuyện phiếm, tởm, bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chatty

thích nói chuyện phiếm

adjective

tởm

adjective

bẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

Uh, she's gotten very chatty.
Cô ta nói rất nhiều.
At that time, they apparently dwelt in the basin of the Main, to the south of the Chatti.
Vào thời điểm đó họ dường như sống trong lưu vực lòng chảo của sông Main, về phía nam của người Chatti.
You're even less chatty than usual.
Anh thậm chí còn ít nói hơn bình thường.
Rihanna promoted "What Now" on Alan Carr: Chatty Man and the song is included on the set list of her Diamonds World Tour (2013).
Để quảng bá cho bài hát, Rihanna đã biểu diễn nó tại chatshow Alan Carr: Chatty Man và cô cũng đưa nó vào danh sách biểu diễn cho tour diễn của mình, Diamonds World Tour (2013).
Beginning in 162 and continuing until 165, an invasion of Chatti and Chauci in the provinces of Raetia and Germania Superior was repulsed.
Bắt đầu từ năm 162 và tiếp tục cho đến năm 165, một cuộc xâm lược của người Chatti và người Chauci ở các tỉnh Raetia và thượng Germania đã bị đẩy lui.
On September 27, 2013, Rihanna performed the song on Channel 4's Alan Carr: Chatty Man.
Vào ngày 27 tháng 9 năm 2013, Rihanna biểu diễn "What Now" tại chatshow Alan Carr: Chatty Man.
Bubbly and blissful with playful and chatty lyrics, the title track "Cooking?
Với lời ca dễ thương, vui vẻ và dễ nghe, ca khúc chủ đề "Cooking?
You're usually so chatty, John.
Bình thường nói nhiều lắm cơ mà, John.
You're a chatty Cathy today.
Hôm nay chị có hứng tâm sự ghê ha.
Rap-Up.com || Rihanna Performs ‘What Now’ on ‘Alan Carr: Chatty Man’ Archived October 17, 2013, at the Wayback Machine "Australian-charts.com – Rihanna – What Now".
Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013. ^ Rap-Up.com || Rihanna Performs ‘What Now’ on ‘Alan Carr: Chatty Man’ ^ "Australian-charts.com - Rihanna - What Now".
Are you not feeling chatty today?
Anh không cảm thấy gì cho cuộc tán gẫu ngày hôm nay sao?
What, you're feeling chatty all of a sudden?
Tôi không muốn ông cảm thấy thân thiện sau tất cả những sự cố vừa rồi.
There was a time when the smell alone was enough to make you sloppy and so, so chatty.
Đã từng có lúc chỉ mùi rượu thôi là đủ khiến cô cẩu thả và tán dóc cực nhiều mà.
But look at him now, chatty as fuck.
Giờ thì nhìn thằng đấy bây giờ xem, bựa như một thằng đểu ấy.
On Alan Carr: Chatty Man in the United Kingdom on 17 January 2011.
Trong chương trình Alan Carr: Chatty Man ở Vương quốc Anh vào ngày 17 tháng 1 năm 2011.
On 1 June, a snippet of their debut single "Wings" previewed on chat show Alan Carr: Chatty Man before its later release date in August.
Vào mùng 1 tháng 6, một đoạn trích của đĩa đơn đầu tay "Wings" được phát trên chương trình trò chuyện của Alan Carr: Chatty Man trước khi phát hành vào tháng 8.
How can he have been so chatty?
Sao ổng nói được nhiều vậy?
In early spring AD 15, Germanicus crossed the Rhine and struck the Chatti.
Đầu xuân năm 15, Germanicus vượt sông Rhine và tấn công người Chatti.
Spears then traveled to the United Kingdom to promote the lead single and the album on Alan Carr: Chatty Man.
Spears cũng đã đến Vương quốc Anh để quảng bá cho bài hát trên talkshow truyền hình Anh Alan Carr: Chatty Man.
I cut off his morphine supply, so he should be pretty chatty in about an hour.
Hắn ta vẫn chưa nói chuyện được, nhưng tôi đã cho ngắt truyền moóc-phin rồi.
The Inspector's question sounded casual, almost chatty, but I knew that it wasn't.
Câu hỏi của viên thanh tra có vẻ bình thường, gần giống như đang tán gẫu, nhưng tôi biết không phải thế.
Then Germanicus ordered Caius Silius to march against the Chatti with a mixed force of 3,000 cavalry and 33,000 infantry and lay waste to their territory, while he himself, with a larger army, invaded the Marsi for the third time and devastated their land.
Sau đó, Germanicus ra lệnh cho Caius Silius đem quân đánh tộc Chatti với một lực lượng gồm 3.000 kỵ binh và 33.000 bộ binh và phá hoại lãnh thổ địch, trong khi đích thân ông dẫn một đội quân lớn hơn tiến đánh người Marsi lần thứ ba và tàn phá đất đai của họ.
They shook hands with the old boy with a good deal of apparent satisfaction -- all except one chappie, who seemed to be brooding about something -- and then they stood off and became chatty.
Họ bắt tay với chàng trai cũ với một thỏa thuận tốt đẹp của sự hài lòng rõ ràng tất cả ngoại trừ một trong một kẻ, người dường như nghiền ngẫm về điều gì đó và sau đó chúng đứng ra và trở nên tán gẫu.
On the night of April 14 , wireless operator Phillips was very busy sending chatty passenger 's messages to Cape Race , Newfoundland , whence they could be relayed inland to friends and relatives .
Vào đêm ngày 14 tháng 4 , Phillips người điều hành trạm vô tuyến đang rất bận phải gởi tin nhắn của hành khách đến Cape Race , Newfoundland , nơi mà từ đó chúng có thể được chuyển tiếp vào nội địa tới bạn bè và họ hàng .
In the 3rd century a number of large West Germanic tribes emerged: Alemanni, Franks, Chatti, Saxons, Frisii, Sicambri, and Thuringii.
Đến thế kỷ III, một số lượng lớn các bộ lạc Tây German nổi lên: Alemanni, Frank, Chatti, Sachsen, Frisii, Sicambri và Thuringii.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chatty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.