changeover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ changeover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ changeover trong Tiếng Anh.
Từ changeover trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển, chuyển tiếp, đổi, sự thay đổi, sự chuyển đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ changeover
chuyển
|
chuyển tiếp
|
đổi
|
sự thay đổi
|
sự chuyển đổi
|
Xem thêm ví dụ
It's called a changeover. Nó được gọi là sự thay đổi tình thế. |
He attended the changeover ceremonies in Hong Kong in 1997 as the sole senior military representative (Vice-Chairman of the Central Military Commission), indicating his preeminent position in the military. Trương Vạn Niên tham dự các nghi lễ chuyển đổi tại Hồng Kông năm 1997 với tư cách là đại diện quân sự cao cấp duy nhất (Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương), cho thấy vị trí ưu việt của ông trong quân đội. |
Voters rejected right-hand traffic in 1955, but after the Riksdag passed legislation in 1963 changeover took place on 3 September 1967, known in Swedish as Dagen H. The Stockholm metro is the only underground system in Sweden and serves the city of Stockholm via 100 stations. Các cử tri đã từ chối chuyển sang giao thông tay phải vào năm 1955, nhưng sau khi Riksdag thông qua luật vào năm 1963, sự thay đổi đã diễn ra vào ngày 3 tháng 9 năm 1967, được biết đến bằng tiếng Thụy Điển là Dagen H. Kể từ đó, Thụy Điển thực hiện quy tắc giao thông tay phải. |
Some 27 million new banknotes were printed and 165 million new coins were minted for the changeover. Hơn 27 triệu tờ tiền giấy đã được in và 165 triệu đồng xu đã được đúc phục vụ cho việc chuyển giao. |
Local telecommunications regulators had planned to abandon this system and change to a closed dialing plan at all levels by 2009, but postponed the changeover until 2010,, later pushed once more until 2012 and finally approved for implementation in the period of 2020-2025. Các nhà quản lý viễn thông địa phương đã lên kế hoạch từ bỏ hệ thống này và thay đổi kế hoạch quay số kín ở tất cả các cấp vào năm 2009, nhưng đã hoãn việc chuyển đổi cho đến năm 2010, sau đó được đẩy thêm một lần nữa cho đến năm 2012 và cuối cùng được phê duyệt để thực hiện trong giai đoạn này giai đoạn 2020-2025. |
That's the cue for a changeover. Đó là dấu hiệu để thay đổi. |
This takes a long time as there are two systems working until the changeover is completed. Điều này mất một thời gian dài để thực hiện, trong quá trình chuyển đổi luôn có hai hệ thống cùng làm việc cho đến khi việc chuyển đổi hoàn tất. |
This is the first time that actually the changeover was done and so there is literally thousands of people because everyone was excited and wanted to be a part of it. Đây là lần đầu tiên tiến hành thay đổi. và thật ra là có hàng ngàn người vì mọi người háo hức và muốn tham gia. |
To divide the world in a few ecological zones is a difficult attempt, notably because of the small-scale variations that exist everywhere on earth and because of the gradual changeover from one biome to the other. Để phân chia thế giới thành một vài khu vực sinh thái là một nỗ lực khó khăn, đáng chú ý là do các biến thể quy mô nhỏ tồn tại ở mọi nơi trên trái đất và do sự thay đổi dần dần từ một quần xã này sang quần xã khác. |
The changeover between third rail and overhead tramline power takes place at Zuid Station. Sự thay đổi giữa đường sắt thứ ba và sức mạnh đường xe điện trên cao diễn ra tại ga Zuid. |
Build to stock is frequently considered as an appropriate solution for products where there are few product lines and long changeover times between costly products. Xây dựng dự trữ thường được coi là một giải pháp thích hợp cho các sản phẩm có ít dòng sản phẩm và thời gian chuyển đổi dài giữa các sản phẩm đắt tiền. |
The effective hours is the time available for a given resource to produce product or perform process set-up or changeover. Giờ hiệu lực là thời gian dành cho một tài nguyên nhất định để sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện thiết lập quy trình hoặc chuyển đổi. |
The changeover period started on 31 July 2006, with the old coins usable until 31 October 2006. Việc này được thực hiện vào ngày 31 tháng 7 năm 2006, những đồng tiền cũ vẫn còn giá trị cho đến ngày 31 tháng 6 năm 2006. |
In England and Wales, Ireland, and the British colonies, the change to the start of the year and the changeover from the Julian calendar occurred in 1752 under the Calendar (New Style) Act 1750. Ở Anh và xứ Wales , Ireland , và thuộc địa Anh, sự thay đổi bắt đầu của năm và sự thay đổi từ lịch Julian xảy ra vào năm 1752 theo Đạo luật Lịch (Phong cách Mới) năm 1750 . |
Quick changeover, girls! Đổi chỗ nhanh đi mấy cô. |
This major changeover brought with it the inherent problem that certain letters with similar appearance could be mistaken for one another. Việc thay đổi lớn này gây ra vấn đề cố hữu là một số chữ có hình dạng giống nhau có thể bị nhầm lẫn chữ này cho chữ kia. |
A body known as Statens Högertrafikkommission (HTK) ("the state right-hand traffic commission") was established to oversee the changeover. Một cơ quan có tên là Statens Högertrafikkommission (HTK) ("Ủy ban Giao thông Bên phải Quốc gia") được thành lập để giám sát quá trình thay đổi. |
On 27 March 2006, Air New Zealand embarked on a changeover to a new brand identity, involving a new Zambesi-designed uniform, new logo, new colour scheme and new look check-in counters and lounges. Ngày 27-03-2006, Air New Zealand thực hiện thay đổi nhận diện thương hiệu, bao gồm đồng phục mới, logo mới, màu sắc chủ đạo mới cũng như thiết kế mới cho quầy làm thủ tục và phòng chờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ changeover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới changeover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.