chancellor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chancellor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chancellor trong Tiếng Anh.
Từ chancellor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ tướng, tể tướng, quan chưởng ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chancellor
thủ tướngnoun (head of parliamentary government in some German speaking countries) But the chancellor spoke one truth, if only one. Nhưng tên thủ tướng nói đúng một điều, Duy nhất một điều. |
tể tướngnoun (head of parliamentary government in some German speaking countries) |
quan chưởng ấnnoun |
Xem thêm ví dụ
As a former chancellor, no one knows more about project exodus than you do. Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô. |
Since 2014, Kern was repeatedly named as one of the possible successors for Werner Faymann's Chancellor post. Từ năm 2014, Kern đã được nhắc đến nhiều lần như một trong những người kế nhiệm vị trí của Thủ tướng Werner Faymann. |
The German Chancellor , Angela Merkel , praised the plan of action , saying it would contribute to securing the euro . Thủ tướng Đức , Angela Merkel , tán dương kế hoạch hành động này , nói kế hoạch ấy sẽ góp phần đảm bảo ổn định đồng euro . |
The Chancellor of the Exchequer had forbidden any further construction of ships larger than light cruisers in 1915, so Fisher designated the ships as large light cruisers to evade this prohibition. Bộ trưởng Tài chính Anh vào năm 1915 đã ngăn cấm việc chế tạo thêm mọi con tàu lớn hơn tàu tuần dương hạng nhẹ, nên Fisher gọi những con tàu này là tàu tuần dương hạng nhẹ lớn để tránh né sự ngăn trở. |
Shortly after Brüning took office as Chancellor on 30 March 1930 he was confronted by an economic crisis caused by the Great Depression. Ngay sau khi Brüning lên nắm quyền làm hiệu trưởng vào ngày 30 tháng 3 năm 1930, Một cuộc khủng hoảng kinh tế do cuộc Đại khủng hoảng. |
Protect the Chancellor! Bảo vệ Thống soái! |
I remember these quarters being bigger when I was chancellor. Tôi nhớ không nhầm thì căn phòng này rộng hơn... hồi tôi còn làm Trạm Trưởng. |
Chancellor Angela Merkel set up a panel to review nuclear power following the crisis at Fukushima in Japan . Thủ tướng Merkel Angela lập ban thẩm định để xem xét lại vấn đề năng lượng hạt nhân sau vụ nổ ở Fukushima , Nhật Bản . |
Tensions between East and West Germany were reduced in the early 1970s by Chancellor Willy Brandt's Ostpolitik. Căng thẳng giữa Đông Đức và Tây Đức giảm thiểu vào đầu thập niên 1970 do chính sách mới của Thủ tướng Willy Brandt đối với phía Đông. |
Mr Sarkozy told reporters at the summit that Chancellor Merkel had said she intended to dismantle Roma camps in the coming weeks . Ông Sarkozy nói với các phóng viên tại cuộc họp thượng đỉnh rằng Thủ tướng Merkel trước đó đã nói bà có ý định giải tán các trại định cư của người Rom trong các tuần lễ sắp đến |
Describing her as a liberal Conservative, the Financial Times characterised May as a "non-ideological politician with a ruthless streak who gets on with the job", in doing so comparing her to German Chancellor Angela Merkel. Mô tả bà là một người bảo thủ tự do, báo Financial Times đánh giá bà là một "chính trị gia không ý thức hệ hoàn tất công việc mình không kiêng nể ai", so sánh bà với Thủ tướng Đức Angela Merkel (cả hai cùng có cha là mục sư). |
Chancellor! Ngụy vương, mời! |
I have lied to the Chancellor. Thần đã nói dối Thừa Tướng. |
The head of each department was generally referred to as the chancellor. Trong các ca đoàn nhà thờ, nhạc trưởng thường được gọi là ca trưởng. |
Chancellor, I know no one seems to want to discuss this but if we're to be prepared for any eventuality then it can't be ignored any longer. Đại pháp quan, tôi biết không ai muốn bàn chuyện này nhưng nếu ta muốn sẵn sàng cho mọi tình huống thì ta không thể lờ lâu thêm nữa. |
The positions of chancellor, minister of the left, and minister of the right, which had existed since the seventh century as advisory positions to the emperor, were all abolished. Vị trí Chưởng ấn quan, Tả Đại thần, và Hữu Đại thần, đã tồn tại từ thế kỷ 7 như các vị trí cố vấn cho Thiên hoàng, đều bị bãi bỏ. |
German Chancellor Wirth arranged for Krupp to secretly continue designing artillery and tanks, coordinating with army chief von Seeckt and navy chief Paul Behncke. Thủ tướng Đức Wirth đã sắp xếp để Krupp tiếp tục bí mật thiết kế pháo và xe tăng, phối hợp với chỉ huy quân đội von Seeckt và chỉ huy hải quân Paul Behncke. |
Chancellor Angela Merkel said the phase-out of plants, previously scheduled to go offline as late as 2036, would give Germany a competitive advantage in the renewable energy era, stating, "As the first big industrialized nation, we can achieve such a transformation toward efficient and renewable energies, with all the opportunities that brings for exports, developing new technologies and jobs". Thủ tướng Angela Merkel đã cho biết tiến độ thực hiện của các nhà máy trước đây dự kiến sẽ đi vào vận hành vào cuối năm 2036 sẽ cung cấp cho Đức một lợi thế cạnh tranh trong kỷ nguyên năng lượng tái tạo, nêu rõ: "Là quốc gia công nghiệp lớn đầu tiên, chúng ta có thể đạt được như một sự chuyển biến theo hướng hiệu quả và tái tạo năng lượng, với tất cả các cơ hội đó sẽ đem lại cho hàng xuất khẩu, phát triển công nghệ mới và việc làm. " |
In 1546, the conservatives in a coalition including Gardiner, the Duke of Norfolk, the Lord Chancellor Wriothesley, and the bishop of London, Edmund Bonner, made one last attempt to challenge the reformers. Năm 1546, một liên minh bảo thủ trong đó có Gardiner, Công tước Norfolk, Quan Chưởng ấn Wriothesley, và Giám mục Luân Đôn, Edmund Bonner, thách thức những nhóm cải cách. |
Following these events, the Chancellor was given special powers allowing him to prosecute the criminals and re-establish order in the city. Ngay sau đó, Viện trưởng được ban cho quyền lực đặc biệt để xét xử các tội phạm và tái lập trật tự trong thành phố. |
For the 2013 federal election, Gabriel was considered a possible candidate to challenge incumbent Chancellor Angela Merkel but deemed too “unpopular and undisciplined” at the time. Trong cuộc bầu cử liên bang năm 2013, Gabriel được xem là một ứng cử viên có thể thách thức thủ tướng đương nhiệm Angela Merkel nhưng bị coi là "không được ưa chuộng và không có kỷ luật" vào thời đó. |
Last month, at the behest of the Vulcan Ambassador, I opened a dialogue with Gorkon, Chancellor of the Klingon High Council. Tháng trước, theo chỉ thị của Đại sứ Vulcan, tôi đã đối thoại với Gorkon, Thống soái Hôi đồng Tối cao Klingon. |
Merkel was elected Chancellor by the majority of delegates (397 to 217) in the newly assembled Bundestag on 22 November 2005, but 51 members of the governing coalition voted against her. Merkel được bầu vào chức vụ thủ tướng bởi đa số phiếu của đại biểu (397-217) trong kỳ họp của Bundestag ngày 22 tháng 11, song có đến 51 thành viên của liên minh cầm quyền bỏ phiếu trắng hoặc phiếu chống. |
Throughout the temple texts, Hatshepsut "maintains the fiction that her envoy" Chancellor Nehsi, who is mentioned as the head of the expedition, had travelled to Punt "in order to extract tribute from the natives" who admit their allegiance to the Egyptian pharaoh. Qua các văn bản trong đền, Hatshepsut "duy trì viễn vọng về viên sứ thần của bà" là Đại pháp quan Nehsi được đề cập đến trong vai trò là người đứng đầu đoàn thương thuyền, đã đi tới xứ Punt "để thu đồ cống từ người dân bản xứ" thừa nhận lòng trung thành của họ với pharaon Ai Cập. |
His name appears on: the Teaching for King Merikare; a wooden scribe palette belonging to the chancellor Orkaukhety, found in a tomb near Asyut (along with a brazier dedicated to Meryibre Khety) and now at the Louvre; the inscriptions from the tomb of the nomarch Khety II, in Asyut; nine steles attesting the existence of his pyramid and his funerary cult in Saqqara. Tên của ông xuất hiện trên: Lời chỉ dạy dành cho vua Merikare; một tấm bảng màu ký lục bằng gỗ thuộc về quan chưởng ấn Orkaukhety, được tìm thấy trong một ngôi mộ gần Asyut (cùng với một lò than dành cho Meryibre Khety) và ngày nay nằm tại bảo tàng Louvre; Những dòng chữ khắc đến từ ngôi mộ của vị nomarch Khety II, ở Asyut; chín tấm bia đá chứng thực cho sự tồn tại cho kim tự tháp của ông và giáo phái tang lễ của ông ở Saqqara. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chancellor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chancellor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.