cavitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavitation trong Tiếng Anh.
Từ cavitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sủi bong bóng, sự sinh lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavitation
sủi bong bóngnoun |
sự sinh lỗ hổngnoun |
Xem thêm ví dụ
On 12 June, at Aguinaldo's ancestral home in Cavite, Philippine independence was proclaimed and The Act of Declaration of Philippine Independence was read. Ngày 12 tháng 6 năm 1898, tại nhà tổ của Aguinaldo tại Cavite, nền độc lập của Philippines được công bố và Đạo luật Tuyên ngôn Philippines độc lập được đọc. |
The Cavite revolutionaries, particularly Emilio Aguinaldo, won prestige through defeating Spanish troops in "set piece" battles, while other rebels like Bonifacio and Llanera were engaged in guerrilla warfare. Các nhà cách mạng Cavite, đặc biệt Aguinaldo, đã giành được uy tín trong việc đánh bại quân đội Tây Ban Nha trong trận đánh trong khi quân nổi dậy khác như Bonifacio và Llanera đã tham gia vào chiến tranh du kích. |
Aguinaldo declared Philippine independence from Spain in Kawit, Cavite on June 12, 1898, and the First Philippine Republic was established in the Barasoain Church in the following year. Aguinaldo tuyên bố Philippines độc lập từ Tây Ban Nha tại Kawit, Cavite vào ngày 12 tháng 6 năm 1898, và Đệ nhất Cộng hòa Philippines được thành lập tại Nhà thờ Barasoain vào năm sau. |
The Japanese opened their attack on Corregidor with an aerial bombardment on 29 December 1941, several days after MacArthur moved his headquarters there, but the heaviest attacks throughout the siege were from artillery based on nearby Cavite and later, on Bataan. Bài chi tiết: Trận Corregidor Người Nhật bắt đầu mở cuộc tấn công vào Corregidor bằng một cuộc không kích trong ngày 29 tháng 12 năm 1941, vài ngày sau khi Tướng Douglas MacArthur dời trụ sở của ông tới đây, nhưng hỏa lực giáng xuống nặng nề trong suốt cuộc vây hãm xuất phát từ các khẩu pháo đặt ở tỉnh Cavite gần đó và sau là từ Bataan. |
On 13 November 1944, Akebono, while alongside destroyer Akishimo at Cavite pier near Manila, was attacked in a USAAF air raid. Ngày 13 tháng 11 năm 1944, trong khi cùng với tàu khu trục Akishimo neo đậu tại Cavite gần Manila, Akebono bị máy bay Không lực Mỹ tấn công. |
However, Aguinaldo and other Cavite rebels initially refused to join in the offensive because of the lack of arms. Tuy nhiên, Aguinaldo và các phiến quân Cavite khác ban đầu từ chối tham gia tấn công với lý do là thiếu vũ khí. |
After an overhaul at the Cavite Navy Yard in November, she departed the Manila area on 1 December, bound for the southeastern coast of Mindanao. Sau khi được đại tu tại Xưởng hải quân Cavite vào tháng 11, nó rời khu vực Manila vào ngày 1 tháng 12 hướng đến vùng bờ biển Đông Nam Mindanao. |
In liquids – when the pressure becomes too low – cavitation occurs. Trong chất lỏng – khi áp lực trở lên quá thấp – sẽ xuất hiện bọt khí (cavitation). |
After stops at Pearl Harbor, Midway, and Guam, Waters steamed into Manila Bay on 24 August and reported for duty with the Asiatic Fleet at the Cavite Navy Yard. Sau các chặng dừng tại Trân Châu Cảng, Midway và Guam, Waters tiến vào vịnh Manila vào ngày 24 tháng 8, và trình diện để hoạt động cùng Hạm đội Á Châu tại Xưởng hải quân Cavite. |
In particular, rebels in Cavite led by Mariano Álvarez and Emilio Aguinaldo (who were from two different factions of the Katipunan) won major early victories. Đặc biệt, quân nổi dậy ở Cavite do Mariano Alvarez và Emilio Aguinaldo (những người thuộc hai phe khác nhau của Katipunan) giành được những chiến thắng ban đầu. |
She then fueled and took on stores at Cavite before she sailed to Mariveles, where she operated with Asiatic Fleet submarines. Nó được tiếp nhiên liệu và tiếp liệu tại Cavite trước khi lên đường đi Mariveles, nơi nó hoạt động cùng các tàu ngầm của Hạm đội Á Châu. |
Also, the Katipunan leaders from Cavite had earlier expressed reservations about starting an uprising due to their lack of firearms and preparation. Ngoài ra, các Katipunan từ Cavite trước đó đã có ý không muốn bắt đầu một cuộc nổi dậy do thiếu vũ khí và chuẩn bị. |
The Philippine Declaration of Independence (Filipino: Pagpapahayag ng Kasarinlan ng Pilipinas) was proclaimed on June 12, 1898 in Cavite II el Viejo (present-day Kawit, Cavite), Philippines. Tuyên ngôn Độc lập của Philippines đã được công bố vào ngày 12 tháng 6 năm 1898 tại Cavite II el Viejo (ngày nay Kawit, Cavite), Philippines. |
The Spanish concentrated their forces in the Manila area while pulling out troops in other provinces (which proved beneficial for rebels in other areas, particularly Cavite). Tây Ban Nha tập trung lực lượng của họ trong khu vực Manila trong khi kéo quân từ các tỉnh khác (mà chứng minh có lợi cho quân nổi dậy ở các khu vực khác, đặc biệt là Cavite). |
Following upkeep at the Asiatic Fleet's base at Cavite, the destroyer sailed for Chinese waters, and arrived at Chefoo on 22 June. Sau khi được bảo trì tại căn cứ của Hạm đội Á Châu tại Cavite, chiếc tàu khu trục khởi hành đi đến vùng biển Trung Quốc, đi đến Yên Đài vào ngày 22 tháng 6. |
The heavy cruiser remained in the Philippine Islands, receiving her usual yearly overhaul at Cavite and drydocking at Olongapo, in Dewey, before she re-embarked Admiral Upham and sailed for Hong Kong on 15 March 1935. Chiếc tàu tuần dương hạng nặng tiếp tục ở lại quần đảo Philippine, thực hiện công việc đại tu cần thiết hàng năm tại Cavite và vào ụ tàu ở Olongapo, trong ụ nổi Dewey (YFD-1), trước khi tiếp tục đón nhận Đô đốc Upham và lên đường vào ngày 15 tháng 3 năm 1935 hướng đến Hong Kong. |
Despite this, Aguinaldo took his oath of office as president the next day in Santa Cruz de Malabon (present-day Tanza) in Cavite, as did the rest of the officers, except for Bonifacio. Mặc dù vậy, ngày hôm sau, Aguinaldo tuyên thệ nhậm chức Tổng thống tại Santa Cruz de Malabon (Tanza ngày nay) ở Cavite. |
Mabini wrote: This tragedy smothered the enthusiasm for the revolutionary cause, and hastened the failure of the insurrection in Cavite, because many from Manila, Laguna and Batangas, who were fighting for the province (of Cavite), were demoralized and quit... Mabini đã viết: “Thảm kịch này bóp chết sự nhiệt tình đối với sự nghiệp cách mạng, và đẩy nhanh sự thất bại của các cuộc nổi dậy Cavite, bởi vì nhiều người từ Manila, Laguna và Batangas, những người đã chiến đấu cho Cavite đã mất tinh thần”. |
The rebels of Cavite were rumored to have made overtures about establishing a revolutionary government in place of the Katipunan. Phiến quân tại Cavite đồn đại về thành lập một chính phủ cách mạng thay thế cho Katipunan. |
The damage was too extensive for repairs at Cebu, and she was towed to Manila to No. 103 Repair Facility at Cavite. Thiệt hại đã quá lớn để sửa chữa tại Cebu, và cô đã được kéo đến Manila để No. 103 Sửa chữa Cơ sở tại Cavite. |
With her home port at Cavite, near Manila in the Philippines, the destroyer cruised with her division on exercises and maneuvers. Đặt cảng nhà tại Cavite, gần Manila thuộc Philippines, chiếc tàu khu trục di chuyển cùng đội của nó trong các cuộc thực tập và cơ động. |
Among those prominent is Emilio Aguinaldo, a chinese mestizo, and who was the Gobernadorcillo of Cavite El Viejo (now Kawit). Trong số những người nổi bật là Emilio Aguinaldo, một người Trung Quốc và là người Gobernadorcillo của Cavite El Viejo (nay Kawit). |
Initially, it may appear as a small chalky area (smooth surface caries), which may eventually develop into a large cavitation. Ban đầu, bệnh có thể thể hiện ở một vùng nhỏ có độ xốp (chalky), cuối cùng phát triển thành một lỗ hổng lớn màu nâu. |
When war with Japan broke out, Childs lay in Cavite Navy Yard for repair, and during the devastation of the yard by Japanese aircraft on 10 December 1941, escaped damage by evasive maneuvering in the confined harbor area. Khi chiến tranh với Đế quốc Nhật Bản bùng nổ, Childs đang ở trong Xưởng hải quân Cavite để sửa chữa, và khi máy bay tàn phá xưởng tàu này vào ngày 10 tháng 12 năm 1941, nó tránh được hư hại nhờ cơ động lẩn tránh bên trong khu vực cảng giới hạn này. |
She then departed the Dalmatian coast, transited the Suez Canal, and, after calling at ports in Egypt, Arabia, India, and China, put in at Cavite in the Philippines on 16 February 1921. Trong khoảng một năm, nó hoạt động trong biển Adriatic; rồi đi qua kênh đào Suez, và sau khi ghé qua các cảng tại Ai Cập, Arabia, Ấn Độ và Trung Quốc, đã đi đến Cavite, Philippines vào ngày 16 tháng 2 năm 1921. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cavitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.