caviar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caviar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caviar trong Tiếng Anh.
Từ caviar trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng cá muối, caviar trứng cá muối, Trứng cá muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caviar
trứng cá muốinoun I love tadpoles on toast almost as much as I love caviar. Ta thích trứng ếch nướng với bánh mì cũng như trứng cá muối. |
caviar trứng cá muốinoun |
Trứng cá muốinoun (salt-cured fish-eggs of the Acipenseridae family) It's the caviar of baloneys. Trứng cá muối và xúc xích hun khói. |
Xem thêm ví dụ
Beluga caviar and Dom Perignon'55. Trứng cá tầm trắng, Dom Perignon,'55. |
would you care for some caviar? Ăn trứng cá caviar không? |
They put it into worm recomposting systems, which produced a lot of worms, which they fed to Siberian sturgeon, which produced caviar, which they sold back to the restaurants. Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. |
In Serbia, it was long known as "Serbian salad" or "Serbian vegetable caviar". Ajvar bắt nguồn trong ẩm thực Serbia và được biết đến từ lâu như là "món salad Serbia" hay "trứng cá rau quả Serbia". |
I love tadpoles on toast almost as much as I love caviar Ta thích trứng ếch nướng với bánh mì cũng như trứng cá muối |
The United States Fish and Wildlife Service has banned imports of beluga caviar and other beluga products from the Caspian Sea since October 6, 2005, after listing beluga sturgeon under the U.S. Endangered Species Act. Cục cá và động vật hoang dã Hoa Kỳ đã cấm nhập khẩu trứng cá tầm Beluga và các sản phẩm khác từ loài cá này có nguồn gốc từ biển Caspi kể từ ngày 7 tháng 10 năm 2005. |
How do you take your caviar, sir? Ông dùng trứng cá thế nào, thưa ông? |
American chef Ken Hom sees the West doing little to protect stocks of cod and caviar-producing sturgeon despite the outcry over shark-finning, but he also stresses the wastefulness of harvesting only the fins. Đầu bếp người Mỹ Ken Hom nhận thấy phương Tây không làm gì để bảo vệ các loài cá tuyết và cá tầm sản xuất trứng cá muối nhưng lại la ó về vụ cắt vi cá mập, nhưng ông cũng nhấn mạnh đến sự lãng phí khi đánh bắt cá mập chỉ để thu hoạch vi. |
Only foreign dignitaries were invited to the three-day party whose extravagances included over one ton of caviar, and preparation by some two hundred chefs flown in from Paris. Chỉ có các quan chức người nước ngoài được mời tham dự buổi tiệc kéo dài ba ngày mà sự xa hoa của nó thể hiện ở việc nhập về hơn một tấn trứng cá muối caviar, và được khoảng hai trăm đầu bếp bay từ Paris sang để chế biến. |
According to Hammer, on his initial trip, he took $60,000 in medical supplies to aid in a typhus epidemic, and made a deal with Lenin for furs and caviars in exchange for a shipment of surplus American wheat. Theo ông Hammer, trong chuyến đi đầu tiên của mình, ông ta đã chi 60.000 đô la để cung cấp thuốc cho bệnh sốt thương hàn, và làm một hợp đồng với Lenin cho lông cừu và caviars để đổi lấy một lô hàng lúa mì Mỹ dư thừa. |
I tasted a little caviar and I realized, like, what the fuck am I doing in Boise? Tôi đã nếm trứng cá muối và tôi nhận ra tôi đã làm con mẹ gì ở Boise? |
After processing, the caviar may be cream-coloured, pinkish-white, or white, with the eggs generally 3–4 mm in diameter. Sau khi chế biến, trứng có thể có màu kem, hồng nhạt, trắng, hoặc màu trắng, với những quả trứng thường có đường kính 3–4 mm. |
And one of my favorites is called the Cardboard to Caviar Project by Graham Wiles. Một trong những dự án tôi thích là dự án ‘Bìa Các-tông dành cho Trứng Cá Muối’ của Graham Wiles. |
He loved to play Pachinko and enjoyed eating caviar. Ông thích chơi Pachinko và rất thích ăn trứng cá muối. |
My friend and the source of this exquisite caviar Russian Ambassador Yorish Kaganovich. Là bạn tôi và là nguồn gốc của món trứng cá này Đại sứ Nga Yorish Kaganovich. |
Any strange cravings for beluga caviar or marcel proust? Có cảm giác lạ như thèm ăn trứng cá muối hay thấy Marcel Proust? |
Did you eat caviar? Bà có ăn trứng caviar không? |
Caviar harvesting further endangers the fish stocks, since it targets reproductive females. Việc thu hoạch trứng cá tầm còn đe dọa trầm trọng thêm quần thể cá, do nó nhắm tới những cá cái sinh sản. |
Your sister's like caviar. Chị gái cô như trứng cá muối. |
But really, with this and a lot of my art projects, I want to ask the audience a question: When biotechnology and DNA sequencing becomes as cheap as, say, laser cutting or 3D printing or buying caviar from a vending machine, will you submit your sample of DNA to be part of the vending machine? Nhưng thật sự với dự án này và rất nhiều những dự án nghệ thuật khác của mình Tôi muốn hỏi khán giả một câu hỏi, đó là, khi công nghệ sinh học và việc sắp dãy ADN trở nên rẻ như việc sử dụng laser để cắt tỉa in 3D hay mua trứng cá từ máy bán hàng tự động bạn sẽ vẫn đưa mẫu ADN của mình cho máy bán hàng tự động chứ? |
Tell her not to open the caviar. Nói cô ấy không cần đến trứng cá nữa. |
Best caviar in D.C., ladies and gentlemen. Trứng cá muối ngon nhất ở DC, thưa các vị. |
The market handled more than 480 different kinds of seafood as well as 270 types of other produce, ranging from cheap seaweed to the most expensive caviar, and from tiny sardines to 300 kg tuna and controversial whale species. Chợ buôn bán hơn 400 loại hải sản khác nhau, từ loại rong biển rẻ tiền cho đến loại trứng cá muối đắt tiền nhất, từ cá mòi nhỏ đến cá ngừ 300 kg và những loài cá voi gây tranh cãi. |
I am gonna have Heidi lick some caviar off my balls in the mean time.. Tôi sẽ có em Heidi đây liếm trứng cá muối khỏi " bi ". |
Have you ever had a caviar garnish? Em đã bao giờ ăn trứng cá muối trang trí bao giờ chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caviar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caviar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.