campsite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campsite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campsite trong Tiếng Anh.

Từ campsite trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi cắm trại, địa điểm cắm trại, Trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campsite

nơi cắm trại

noun

địa điểm cắm trại

noun

Trại

noun (place used for overnight stay in the outdoors)

That dog is gonna go back to the campsite.
Con chó đó sẽ về chỗ trại xe.

Xem thêm ví dụ

When she did not return, Elsner made his way back to the campsite and discovered Langer had not returned, and that nobody had seen her since they had left.
Khi cô không trở về, Elsner quay trở lại khu cắm trại và phát hiện ra Langer đã không trở lại, và không ai nhìn thấy cô ấy kể từ khi họ rời đi.
These camps are rudimentary campsites on Mount Everest that are used by mountain climbers during their ascent and descent.
Những trại này là khu cắm trại thô sơ trên đỉnh Everest được sử dụng bởi những người leo núi trong thời gian đi lên và xuống.
Where was their campsite?
Khu cắm trại ở đâu?
Located in the Louron Valley, Loudenvielle is a popular tourist resort, with a lake, campsite, thermal spa and waterpark.
Xã nằm trong thung lũng Louron, Loudenvielle là một địa điểm du lịch nổi tiếng với hồ nước, khu cắm trại, suối nước nóng và công viên nước.
Boodjamooling continued to be a main campsite for the remaining Noongar people in the Perth region and was also used by travellers, itinerants, and homeless people.
Boodjamooling tiếp tục là một khu sinh sống chính cho những người Noongar còn lại trong khu vực Perth và cũng được sử dụng bởi khách du lịch, hành khách, và những người vô gia cư.
The campsite is compartmentalised, with the memorial stone, shop, flags, and destination signs all in one area on the south-west corner of the island.
Khu trại được chia thành nhiều phần, với hòn đá ghi dấu kỷ niệm trại Hướng đạo đầu tiên, cửa hàng, các cờ, các bảng hiệu chỉ nơi dừng chân, tất cả nằm trong một khu bên góc tây nam của đảo.
And then a few days later, we had the opportunity to go fishing in a glacial stream near our campsite, where the fish were so abundant that you could literally reach into the stream and grab out a foot-long trout with your bare hands.
Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm.
He could be in a campsite in Kampu-fucking-chea by now.
Có khi giờ nó đã tới Campuchia rồi cũng nên
Branchet Field is the largest campsite and will hold 1,200 campers.
Branchet Field là khu đất trại lớn nhất và có thể chứa đến 1.200 trại sinh.
Activities by The Scout Association at the campsite included four Scout camps and a Sunrise Ceremony.
Các hoạt động của Hội Hướng đạo Anh Quốc tại khu trại bao gồm 4 trại Hướng đạo và một buổi Lễ Bình minh.
The campsite at Llulluch'apampa (Llulluchapampa) is located on this stretch of trail at 3,800 metres (12,500 ft).
Khu cắm trại tại Llulluch'apampa (Llulluchapampa) nằm trên đoạn đường mòn này tại 3800 m.
5 At each of about 40 campsites during their wilderness trek, Israel erected the tabernacle, and it became the focus of their encampment.
5 Trong chuyến hành trình nơi đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên đóng trại khoảng 40 chỗ, tại mỗi chỗ, họ đều dựng lên đền tạm, và đền tạm trở nên trọng tâm của nơi họ đóng trại (Dân-số Ký, đoạn 33).
In the morning when I sat up and looked at the campsite, I saw one Scout, whom I will call Paul, who looked particularly rough around the edges.
Vào buổi sáng khi thức dậy và nhìn vào khu cắm trại, thì tôi thấy một Hướng Đạo Sinh, mà tôi sẽ gọi là Paul, đặc biệt trông rất phờ phạc.
There is a campsite partway up the mountain from the dock, and an unmanned hut located a short distance below the summit.
Có một khu cắm trại một phần lên núi từ bến tàu, và một túp lều không người lái tọa lạc khoảng cách ngắn bên dưới đỉnh.
That dog is gonna go back to the campsite.
Con chó đó sẽ về chỗ trại xe.
Many campgrounds have sites with facilities such as fire rings, barbecue grills, utilities, shared bathrooms and laundry, as well as access to nearby recreational facilities, but not all campsites have similar levels of development.
Nhiều khu đất trại có chỗ đặc biệt như vòng lửa trại, những giàn lửa cho nướng thịt, nhà vệ sinh và các phòng tiện nghi nhưng không phải tất cả các khu trại có những cấp độ phát triển tương tự.
For example, a congregation in Florence made arrangements to visit an immigrant campsite regularly.
Chẳng hạn, một hội thánh ở Florence sắp đặt viếng thăm đều đặn một trại nhập cư.
The primary business includes Café Muji, Meal Muji, Muji Campsite, florist and home furnishing; the company has also engaged in architectural projects such as the Muji houses.
Các hoạt động kinh doanh chủ yếu của Muji bao gồm Cafe Muji, Meal Muji, Muji Campsite, tiệm bán hoa và nội thất nhà ở; công ty cũng đã hợp tác với các nhà thiết kế nội thất trong dự án Muji houses.
There is a small museum and an airstrip near the campsite.
Có một bảo tàng và đường băng nhỏ gần khu cắm trại.
When they arrived at the campsite after 25 days away, they saw no signs of life.
Sau 25 ngày, hai người này về đến nơi và thấy cảnh vật im lìm như chỗ không người.
The next day we went to the campsite but the gypsies had disappeared during the night.
Hôm sau chúng tôi ra chỗ bãi trại nhưng bọn di gan đã dọn đi đêm hôm trước
— Our lads at the campsite?
Đã có người đến bãi xe chưa?
And so, while lions are roaming the campsite, the FBI is chasing mice.
Như vậy, trong khi các con sư tử lang thang ở khu cắm trại, thì FBI đang rượt đuổi các con chuột.
This site was selected because of the easy access to air and sea transport, and it is also near Gilwell Park, an important campsite and training centre for Scout Leaders.
Nơi này được chọn vì dễ đến bằng đường không và đường biển, và nó cũng gần Công viên Gilwell, một khu cắm trại quan trọng và trung tâm huấn luyện các huynh trưởng.
Boiling Springs, near present-day Woodward, was a favorite campsite of the Plains Indians.
Công viên Tiểu bang Suối sôi, gần Woodward ngày nay, là một khu cắm trại yêu thích của người da đỏ vùng đồng bằng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campsite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.