cafetería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cafetería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafetería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cafetería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà ăn, quán cà phê, tiệm cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cafetería
nhà ănnoun El rumor en la cafetería fue que el tipo cáustico despertó al tipo comatoso. Có tin đồn ở nhà ăn là ông Cay Độc vừa đánh thức ông Hôn Mê. |
quán cà phênoun Voy a mangar algunas bolsas de patatas de la cafetería para la boda de Mickey. Phải đi nhảy vài túi khoai tây từ quán cà phê để làm đám cưới cho Mickey. |
tiệm cà phênoun (Negocio que vende varias bebidas sin alcohol, y generalmente bocados y comidas simples (tales como desayunos y almuerzos) con instalaciones para consumirlas.) Antes abría una cafetería, todos los días, durante siete años. Trước đây, ngày nào tôi cũng dậy mở tiệm cà phê suốt bảy năm trời. |
Xem thêm ví dụ
De sus vasos de la cafetería. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Te encuentras en la cafetería de la escuela, comiendo con dos compañeras, cuando hace su entrada el chico nuevo. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
Y dos de ellos, dos investigadores veinteañeros del laboratorio de física aplicada están en la mesa de la cafetería conversando informalmente con varios colegas. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
Aunque interrumpir el servicio para tomar un refrigerio es una cuestión personal, se ha notado que a veces un grupo grande de hermanos se reúne en una cafetería o un restaurante. Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. |
Sí, está en el taller de operaciones técnicas junto a la cafetería. Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe. |
Todo el plan gira alrededor de ella estando en la cafetería. Kế hoạch tập trung vào lúc cô ta đang ở quán cafe. |
Franny salió de la cafetería y se acercó a mí. Franny từ quán cà phê bước lại gần tôi. |
Bueno, no estoy realmente segura de que la cafetería necesariamente califique como parte del hospital. Chị không chắc là... cái căng-tin này cần có đủ tiêu chuẩn như là một phần của bệnh viện. |
Mira, lo único que debes entender es que a menos que tenga su completa cooperación, voy a redecorar el interior de la cafetería con litros de sangre. Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy. |
Es una cafetería. Đây là hàng ăn mà. |
Ya sabes que estaremos cerrando la cafetería en pocos minutos. Chúng tôi sẽ đóng cửa trong vài phút nữa |
Que al principio la cafetería la llevaba tu padre Lúc ban đầu đây là quán cà phê của bố anh |
Pia y yo íbamos a una cafetería y pasamos por un hombre que pedía para la caridad. Pia và tôi đang trên đường đến một quán cà phê và chúng tôi đi qua một người đàn ông đang gom góp tiền cho từ thiện. |
El de Hepburn estaba escrito como si fuera una conversación, como si estuvierais charlando en una cafetería. Cuốn sách về Hepburn được viết với phong cách thiên về hội thoại, nó giống như là cô ấy đang ngồi phía bên kia của chiếc bàn và kể chuyện cho bạn. |
Estamos sentados conversando con alguien, y recordamos la vez que encontramos a Hugh Jackman en una cafetería. Trong khi đang ngồi nói chuyện với ai đó, ta lại chợt nhớ đến cái lần gặp Hugh Jackman trong quán cà phê. |
Cuando se publicó mi primer libro para niños en 2001, volví a mi antigua escuela primaria para hablar con los estudiantes sobre ser autor e ilustrador, y cuando estaba ajustando mi proyector de diapositivas en el refectorio miré al otro lado de la habitación, y allí estaba ella: mi querida señora de la cafetería. Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa. |
Se asustó mucho más cuando el FBI finalmente lo llamó por teléfono e intentaron hacerlo ir a una cafetería sin un abogado. Cậu ấy còn sợ hơn sau khi& lt; br / & gt; FBI gọi điện trực tiếp và tìm cách lừa cậu ấy đi tới một cuộc hẹn& lt; br / & gt; ở quán cà phê mà không có luật sư đi cùng. |
¿Has venido a traicionarnos de nuevo o tu hermano y tú ahora roban cafeterías? Cô đến đây để chơi chúng tôi, hay là anh em cô mở quán cà phê thế? |
Y esos son mis legados, mis estudiantes y esa salsa que preparan con tenedores de plástico; entramos a la cafetería, cultivamos cosas y alimentamos a los profesores. Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn |
¿Por qué podemos conducir kilómetros sin encontrar ninguna cafetería, y de repente, nos encontrarnos con tres en la misma esquina? Và đôi khi lái xe cả dặm mà chẳng tìm được quán cafe nào để rồi thấy ba bốn cái một lúc ở một góc đường |
Me dijeron que mi padre fue el primero que regentó la cafetería...... pero no guardo recuerdo de aquello thoạt đầu bố tôi đã mở một quán cà phê, nhưng tôi hầu như không có chút ký ức gì về chuyện đó |
¿Es esta una nueva cafetería? Đây có phải là một nhà hàng tự phục vụ kiểu mới? |
Y me gradué de la escuela secundaria sin haber ido nunca a la cafetería, porque de haberme sentado con las chicas se habrían burlado de mí por eso, y de haberme sentado con los chicos se habrían burlado por ser un chico que debería sentarse con las chicas. Tôi tốt nghiệp phổ thông mà chưa hề ngồi ở phòng ăn bao giờ, nếu ngồi với con gái thế nào tôi cũng bị cười, ngồi với con trai thế nào cũng lại bị cười vì tôi là đứa con trai đáng lẽ phải ngồi với con gái. |
Como la cafetería. Như quán tự phục vụ chẳng hạn. |
Las instalaciones incluyen un gimnasio (Edificio 40), habitaciones de lavandería gratuita (edificios 40 y 42), dos pequeñas piscinas, una cancha de voleibol de arena, y más de una docena de cafeterías de diversa selección. Các tiện nghi bao gồm phòng giặt là miễn phí (Tòa nhà 40, 42 & CL3), hai bể bơi nhỏ, nhiều sân bóng chuyền cát, và mười tám phòng ăn với các thực đơn đa dạng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafetería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cafetería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.