caducidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caducidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caducidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caducidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thời hạn, kỳ hạn, hạn, sự kết thúc, sự mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caducidad

Thời hạn

kỳ hạn

(deadline)

hạn

sự kết thúc

(end)

sự mất

(forfeiture)

Xem thêm ví dụ

Les pusimos fecha de caducidad a todos los problemas de la infancia.
Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ.
La página de prueba se puede compartir mediante la URL y tiene una caducidad de 30 días desde la última visita.
Trang chạy thử có thể được chia sẻ thông qua URL và có thời hạn 30 ngày kể từ lần truy cập cuối cùng.
La última caducidad que puse fue decir que voy a dejar de temer a mi suegra izquierdista, feminista y ese día ¡es el día de hoy!
Hạn gần nhất tôi đã đặt ra là, tôi sẽ chấm dứt nỗi sợ của mình về bà mẹ vợ theo cánh tả và ủng hộ nữ quyền, và hôm nay là ngày đó!
Las manzanas Fuji también tienen una fecha de caducidad muy larga respecto a otras manzanas, incluso sin refrigeración.
Táo Fuji cũng có tuổi thọ cao hơn rất nhiều với quả táo khác, ngay cả khi không trong môi trường đông lạnh.
Puede utilizar los mismos ajustes del campo de configuración de cookies que usa con otras cookies de analytics.js para modificar el nombre, el dominio y la caducidad de la cookie.
Bạn có thể sửa đổi tên cookie, tên miền và ngày hết hạn bằng cách cài đặt trường cookie giống như khi bạn sử dụng cho các cookie khác được viết bởi analytics.js.
Tiempo de caducidad: NAME OF TRANSLATORS
Hạn sử dụng: NAME OF TRANSLATORS
Puedes pagar el boleto el día que se ha generado o bien programar el pago para que se haga efectivo en la fecha que mejor te venga, teniendo presente que tiene un periodo de caducidad de ocho días.
Bạn có thể thanh toán boleto vào ngày boleto đã được tạo hay lên lịch thanh toán cho ngày thuận tiện hơn, ghi nhớ khoảng thời gian hết hạn tám ngày.
Caducidad: puede operar de oficio.
Hành động: Bạn có thể giúp tôi theo cách cụ thể này.
Para mí, una de los efectos de las tiendas "pop-up" es que crean caducidad y urgencia.
từ quan điểm của tôi , một trong những điều mà kho mở cửa làm là tạo ra dễ hỏng và cấp thiết
A la hora de gestionar los conflictos de propiedad de la cola "Incidencias", puedes hacer clic en el encabezado de cada columna para ordenarlos por caducidad, título, fecha de creación, visualizaciones afectadas (diarias), número de vídeos reclamados o número de vídeos reclamados que se han visto afectados.
Để quản lý các xung đột quyền sở hữu trong hàng đợi "Vấn đề", bạn có thể nhấp vào tiêu đề của mỗi cột để sắp xếp các phần này theo ngày hết hạn, tiêu đề, ngày tạo, số lượt xem bị ảnh hưởng (hằng ngày), số video đã bị xác nhận quyền sở hữu hoặc số video đã bị xác nhận quyền sở hữu bị ảnh hưởng.
Si solo se ha modificado la fecha de vencimiento de un método de pago (por ejemplo, si caduca una tarjeta y recibes otra asociada al mismo número de cuenta, pero con una fecha de caducidad nueva), tan solo tienes que modificar la información de ese método. No es necesario que lo añadas como un método de pago nuevo.
Nếu ngày hết hạn của thẻ tín dụng thay đổi: Nếu thẻ tín dụng của bạn hết hạn và bạn nhận được thẻ tín dụng mới với ngày hết hạn được cập nhật, nhưng vẫn có số tài khoản cũ, thì bạn sẽ chỉ cần chỉnh sửa thông tin thẻ của mình, thay vì thêm thẻ đó làm thẻ tín dụng mới.
Y lo haría, solo que esto tiene fecha de caducidad y conduce a un posible empleo para ti.
Bố sẽ đi, nhưng đây là việc gấp, cơ hội kiếm việc làm cho con đấy.
Sin embargo, estos satélites en los que confiamos día a día, tienen una fecha de caducidad.
Nhưng những vệ tinh chúng ta phụ thuộc hàng ngày có tuổi thọ nhất định.
Nota: Si ya has usado el billete alguna vez, desactivarlo no ampliará su fecha de caducidad.
Lưu ý: Nếu bạn đã sử dụng vé một lần, việc hủy kích hoạt vé sẽ không kéo dài hạn sử dụng của vé.
Los identificadores subidos como parte de subidas en lote siguen la configuración de caducidad indicada en la interfaz de Ad Manager para los segmentos de audiencia.
Giá trị nhận dạng được tải lên trong hoạt động Tải lên hàng loạt tuân theo các tùy chọn cài đặt thời hạn đã định cấu hình trên phân khúc đối tượng thông qua giao diện người dùng Ad Manager.
Mientras Roberto siga navegando por su sitio viendo páginas y activando eventos, cada una de estas solicitudes adicionales restablecerá la caducidad de la visita en 30 minutos.
Khi Bob tiếp tục thông qua trang web, xem trang và kích hoạt các sự kiện, mỗi yêu cầu bổ sung này chuyển thời gian hết hạn trước 30 phút.
Al regresar del almuerzo y seguir navegando por el sitio web (por ejemplo, viendo otra página o activando un evento), Analytics inicia una nueva sesión estableciendo su caducidad a los 30 minutos.
Khi anh ta trở lại sau bữa ăn trưa và tiếp tục duyệt trang web, khi đó Analytics đặt hết hạn trong 30 phút mới và một phiên mới bắt đầu.
A la hora de gestionar los solapamientos de referencias en la cola "Problemas", puedes hacer clic en el encabezado de cada columna para ordenarlos por fecha de caducidad, título, fecha de creación, visualizaciones afectadas cada día, número de vídeos reclamados o duración del solapamiento.
Để quản lý các phần chồng chéo tham chiếu trong hàng đợi "Sự cố", bạn có thể nhấp vào tiêu đề của mỗi cột để sắp xếp các phần này theo ngày hết hạn, tiêu đề, ngày tạo, lượt xem bị ảnh hưởng (hàng ngày), số video đã xác nhận quyền sở hữu hoặc thời lượng chồng chéo.
Chung Fai, que compra en un supermercado de Hong Kong, recomienda: “También es importante comprobar la fecha de caducidad impresa en el paquete”.
Anh Chung Fai, người thường mua hàng tại một siêu thị ở Hồng Kông, cho biết: “Việc kiểm tra hạn sử dụng in trên bao bì thực phẩm cũng rất cần thiết”.
Una supuesta “fecha de caducidad
Hành tinh chúng ta có ngày tận cùng không?
Algunos nos sentimos como una caja de leche, una vieja caja de leche, con fecha de caducidad impresa en nuestras frentes arrugadas.
Vài người trong chúng ta cảm thấy giống như một vỏ hộp sữa - vỏ hộp sữa cũ với cái nhãn hết hạn được đóng dấu ngay thẳng trên trán nhăn nheo.
Hay cuatro tipos de pasaporte del formato libreta, aunque el Departamento de Estado emite únicamente el pasaporte biométrico como estándar desde agosto de 2007, aunque los pasaportes que no son biométricos en vigor son válidos hasta su fecha de caducidad.
Có năm loại có sổ hộ chiếu, BBộ Ngoại giao Hoa Kỳ đã ban hành hộ chiếu sinh trắc học như tiêu chuẩn kể từ tháng 8 năm 2007, mặc dù hộ chiếu không phải sinh trắc học có giá trị cho đến ngày hết hạn của nó.
Las analogías eran sorprendentes: la información tiene fecha de caducidad, pero hay gente que hace mal uso de la información que no estaba fechada correctamente y eso puede repercutir en el mercado de valores, en los valores corporativos, etc.
Những điểm tương đồng rối tung lên -- rằng thông tin cũng có ngày bán, rằng mọi người lạm dụng những thông tin không được định ngày rõ ràng. và thực sự thông tin có thể ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán về mặt giá trị chung, vân vân.
Sigue estos pasos para actualizar la fecha de caducidad del acceso de un usuario si eres el titular de la cuenta:
Nếu bạn là chủ sở hữu tài khoản, sau đây là cách bạn có thể cập nhật ngày hết hạn quyền truy cập của người dùng:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caducidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.