cafetera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cafetera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafetera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cafetera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cà phê nồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cafetera
cà phê nồinoun (Envase con tapa y mango utilizado para servir el café.) |
Xem thêm ví dụ
Lo golpeó con una cafetera. Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng. |
Cuando pares una alarma, selecciona las acciones que quieres que haga el Asistente, como informarte del estado del tráfico y qué tiempo hace, encender las luces y la cafetera, leer las noticias y mucho más. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
Primero lo primero.¿ Dónde está la cafetera? Theo đúng thủ tục nhé Uống cà phê ở đâu nhỉ |
Conozco una canción de Africa... de la jirafa... con la luna africana reflejada en su lomo... de los arados y de los campos... y de los rostros sudorosos de los cafeteros... Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không? |
Es por eso que te compré una cafetera. vì thế mà anh mua cho em một cái máy pha cà phê. |
Dejando en la modalidad de espera electrodomésticos tales como computadoras, telefaxes, televisores, reproductores de vídeos y discos, e incluso cafeteras. Do các thiết bị như máy vi tính, máy fax, đầu máy video, ti-vi, máy hát đĩa CD, và ngay cả máy pha cà phê được mở để sẵn. |
Todo lo que quiero que hagas es llevar cierta jarra de café, en cierto momento, al cuarto de los guardias y encender la cafetera. Tất cả những gì tôi cần ông làm giúp là Mang một cái cốc cà phê vào phòng nghỉ của lính gác vào đúng thời điểm Rồi bật lửa lên. |
Bueno, métete debajo de esta cafetera y encuentra el problema para que podamos largarnos. Được rồi, chui xuống dưới xe, tìm vấn đề để còn ra khỏi đây nữa |
Podría ser un genio quien resulta tener... una pasión por arreglar cafeteras. Tôi có thể là một thiên tài có đam mê đi sửa máy pha cà phê. |
Se sirvió café de la cafetera que la abuela Lynn preparaba todas las mañanas y lo bebió mirando a su hijo Bố rót cà phê từ máy pha sáng sáng bà ngoại Lynn vẫn đặt, uống từng ngụm, đưa mắt nhìn con trai. |
Necesitamos una cafetera Hẳn phải có chỗ uống cà phê chứ |
Coloca el portafiltros en su lugar y acciona la cafetera. Kế tiếp, ông cho bộ lọc vào và bật máy. |
¿Por qué esta fingiendo que arregla una cafetera? Sao hắn ta lại giả vờ sửa máy pha cả phê? |
Es una cafetera de verdad, asequible que funciona con gas. (Cười) Đây là bình lọc cà phê hữu ích và giá mềm hoạt động bằng gas. |
Preparé una cafetera nueva, así que... Tôi đã pha cho anh cốc lạnh, vậy nên... |
Ted no le cree, pero cuando encuentra su vieja cafetera en la basura, reemplazada por la cafetera de Lily, comienza a creer que Barney tiene razón. Anh đã không hề tin Barney cho đến khi "Giật điện" (chiếc máy cà phê cũ luôn khiến anh bị sốc điện) bị ném trong thùng rác và đã bị thay thế bởi chiếc máy mới của Lily, anh bắt đầu nhận ra rằng Barney đã nói đúng. |
Es la cafetera que está programada. Máy pha cà phê có hẹn giờ. |
También consigue una cafetera y mucho café. Cũng như một bình lọc cà-phê và thật nhiều cà-phê. |
(Risas) Ésta es la Cafetera Precolombina. Đây là máy pha cà phê thời tiền Columbia. |
Lo mismo ocurre cuando el café que se ha molido muy finamente se hierve varias veces en el agua, como el café turco, o cuando se utiliza un filtro metálico en lugar de un filtro de papel, como en una cafetera de émbolo. Điều này cũng đúng khi cà phê xay nhuyễn được nấu sôi vài ba lần, như trường hợp cà phê Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc khi dùng phin bằng kim loại thay vì cái lọc bằng giấy, như bình lọc của Pháp. |
Prepara la cafetera, ¿lo harás, ángel? Cô pha dùm được không, thiên thần? |
Así que pensó, por qué no convierto una olla a presión en una cafetera. Anh ta nghĩ, tại sao lại không thay đổi nồi áp suất ra máy càfe? |
Johnny, ¿has apagado la cafetera? Johnny, mày tắt bình pha cà-phê chưa? |
Es un genio reparador de cafeteras. Hắn ta là một người sửa máy pha cà phê thiên tài. |
Hay café en la cafetera. Có café trong ấm đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafetera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cafetera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.