by default trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by default trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by default trong Tiếng Anh.
Từ by default trong Tiếng Anh có nghĩa là theo mặc định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by default
theo mặc định(How a program's action is determined if the user does not make a choice or supply a required value.) This folder will be used by default to load or save documents from or to Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu |
Xem thêm ví dụ
Analytics displays three recommendations by default. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
By default, your invoice shows your registered business address. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
By default, you won't get notifications for flight events that were added from Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
By default, the graph in the report displays the daily total AdSense revenue for your site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
New creatives now serve into SafeFrames by default. Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định. |
After sending the proposal to the buyer for the first time, the card remains collapsed by default. Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định. |
(By default, you need to press a switch to start scanning.) (Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.) |
By default, all referrals trigger a new session in Universal Analytics. Theo mặc định, tất cả các giới thiệu sẽ kích hoạt phiên mới trong Universal Analytics. |
By default, you see data for: Theo mặc định, bạn thấy dữ liệu cho: |
Otherwise, you'll see a 6-month tracking period by default. Nếu không, bạn sẽ thấy khoảng thời gian theo dõi 6 tháng theo mặc định. |
By default, SafeSearch is turned on for your child when you set up supervision with Family Link. Theo mặc định, tính năng Tìm kiếm an toàn sẽ bật cho con bạn khi bạn thiết lập tính năng giám sát bằng Family Link. |
By default, Analytics uses the entire IP address of website users to provide general geographic reporting. Theo mặc định, Analytics sử dụng toàn bộ địa chỉ IP của người dùng trang web để cung cấp báo cáo địa lý chung. |
By default, Google signed-in data expires after 26 months. Theo mặc định, dữ liệu đăng nhập bằng tài khoản Google sẽ hết hạn sau 26 tháng. |
By default, these reports show data for the Total Revenue. Theo mặc định, các báo cáo này hiển thị dữ liệu cho Tổng doanh thu. |
By default, the key metrics cards on the Engagement tab shows you watch time and average view duration. Theo mặc định, các thẻ chỉ số chính trên tab Mức độ tương tác cho thấy thời gian xem và thời lượng xem trung bình. |
By default, on Android the SDK collects the Advertising ID. Theo mặc định, trên Android, SDK thu thập ID quảng cáo. |
These rules are built-in by default, but you can customise or disable any of them. Đây là các quy tắc có sẵn theo mặc định, nhưng bạn có thể tùy chỉnh hoặc tắt bất kỳ quy tắc nào trong số này. |
Ads from certified Google ad networks are allowed to appear on your pages by default. Quảng cáo từ mạng quảng cáo được Google chứng nhận được phép xuất hiện trên các trang của bạn theo mặc định. |
By default, videos are only saved over Wi-Fi. Theo mặc định, video chỉ được lưu qua Wi-Fi. |
By default, no limit is set. Theo mặc định, không có giới hạn nào được thiết lập. |
Certain plug-ins are installed by default. Một số plug-in được cài đặt theo mặc định. |
By default, Ad Exchange accepts some creatives that are smaller than the inventory size. Theo mặc định, Ad Exchange chấp nhận một số quảng cáo nhỏ hơn kích thước khoảng không quảng cáo. |
So by default I got the invitation. Vậy nên mặc nhiên, tôi nhận được lời mời. |
Then in March 2008 Microsoft released IE8 beta 1 and turned on the changes by default after all. Sau đó, vào tháng 3 năm 2008, Microsoft đã phát hành IE8 beta 1 và kích hoạt các thay đổi theo mặc định. |
Note: Standard quality is selected by default. Lưu ý:: Chất lượng chuẩn được chọn theo mặc định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by default trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by default
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.