buzzing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buzzing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buzzing trong Tiếng Anh.
Từ buzzing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng vo vo, ù ù, vo vo, tiếng vù vù, nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buzzing
tiếng vo vo
|
ù ù
|
vo vo
|
tiếng vù vù
|
nhích
|
Xem thêm ví dụ
Buzz enabled users to choose to share publicly with the world or privately to a group of friends each time they posted. Buzz cho phép người dùng chọn chia sẻ công khai với thế giới hoặc riêng tư cho một nhóm bạn mỗi lần họ đăng. |
Maybe the answer's on that magic buzzing box there in your hand! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
The flies buzzed hungrily around his legs. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
The day after Herrell won Miss Earth 2014, she guested in the celebrity talk show in the Philippines, The Buzz and talked about her victory. Một ngày sau khi giành chiến thắng,cô đã làm khách mời trong chương trình trò chuyện nổi tiếng ở Philippines The Buzz và nói về chiến thắng của mình. |
CAN THO, Vietnam -- It is five o’clock in the morning and the city of Can Tho, the largest city in the Mekong Delta and the 4th largest in Vietnam, is already buzzing with activity. CẦN THƠ, Việt Nam – 5h sáng, Cần Thơ, thành phố lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long và là thành phố lớn thứ 4 của Việt Nam đã khá nhộn nhịp với nhịp sống thường ngày. |
At the same time, Buzz meets other toys from around the world that were once loved, but have now been recalled. Trong lúc này, Buzz gặp được nhiều đồ chơi khác trên thế giới nay đã bị hồi lại. |
Including Buzz. Kể cả Buzz. |
You're being a buzz kill. Cậu đang giết chết sự hào hứng đó. |
“Article 88 is the equivalent of a legal buzz-saw, designed to cut down those who freely criticize or question the government,” Robertson said. “Điều 88 có tác dụng tương tự như cỗ máy cưa của pháp luật, được thiết kế để đốn hạ những người lên tiếng chất vấn hoặc phê phán chính phủ,” Robertson phát biểu. |
After Buzz was released, the last name field was required to be non empty and profiles set not to be indexed became indexed for a profile search. Sau khi Buzz được phát hành, trường tên cuối cùng được yêu cầu phải là không trống và các cấu hình được đặt không được lập chỉ mục đã được lập chỉ mục cho tìm kiếm hồ sơ. |
Here's an old Buzz Harley move. Đây là cách chơi của ông già Buzz Harley. |
Buzz to do ring. Buzz để vòng. |
What are we gonna do, Buzz? Chúng ta làm gì đây, Buzz? |
Old Buzz Harley'd be proud of you, Topper. Ông già Buzz Harley sẽ hãnh diện về cậu, Topper. |
It buzzes every 15 minutes. Cứ 15 phút nó kêu một lần |
So anytime someone gets buzzed up, it gets time stamped. Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại. |
Zurg presumes Buzz dead. Zurg liền đuổi theo nhằm tiêu diệt Buzz. |
So, I blew it up and ran into the living room, my finger where it shouldn't have been, I was waving this buzzing sheep around, and my mother looked like she was going to die of shock. Nên tôi thổi nó lên và chạy vào phòng khách, trỏ tay vào nơi đáng ra không nên trỏ, tôi đang vẫy vẫy con cừu kêu beep beep, và mẹ tôi làm như là sắp chết vì sốc vậy. |
We were asked to play the BUZZ 104 Block Party. Ta được mời biểu diễn ở Bữa tiệc BUZZ 104 đó. |
Leading up to The Dark Knight's commercial release, the film had drawn "overwhelmingly positive early reviews and buzz on Heath Ledger's turn as the Joker". Nhằm chuẩn bị cho việc phát hành thương mại của Kỵ sĩ bóng đêm, bộ phim đã vẽ ra "những đánh giá sớm tích cực áp đảo và tin đồn về hóa thân vai Joker của Heath Ledger". |
(Buzzing) You could search the world over, but you'd never find a place more diverse than my childhood home. Bạn sẽ không bao giờ tìm được nơi nào khác trên thế giới đa dạng hơn nhà trẻ này. |
Buzz reminds Woody that a toy's true purpose is to be played with, which he would never experience in a museum. Buzz nhắc Woody về mục đích thực sự của một đồ chơi và cảnh báo anh rằng nếu vào bảo tàng thì anh sẽ không bao giờ được trẻ con chơi nữa. |
One article questioned the relationship between the monks and the press by posing the question as to why "so many young girls are buzzing in and out of Xá Lợi early " and then going on to allege that they were brought in for sexual purposes for the U.S. reporters. Một bài báo hoài nghi về mối quan hệ giữa các nhà sư và báo chí với việc đặt một câu hỏi tại sao "rất nhiều cô gái trẻ ra vào chùa Xá Lợi vào buổi sáng sớm" và sau đó cho rằng họ đã được đưa vào trong đó vì mục đích tình dục cho các phóng viên. |
The buzzing, the biting, the itching, the mosquito is one of the most commonly detested pests in the world. Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. |
"Buzz-top-3: Chirac, Donner en Coldplay". Truy cập 27 tháng 6 năm 2012. ^ “Buzz-top-3: Chirac, Donner en Coldplay”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buzzing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buzzing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.