buying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buying trong Tiếng Anh.
Từ buying trong Tiếng Anh có các nghĩa là mua, chợ, mua sắm, đi mua hàng, sự đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buying
mua
|
chợ
|
mua sắm
|
đi mua hàng
|
sự đi mua hàng
|
Xem thêm ví dụ
It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
I intend to buy as many as I can swing. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
People began to buy their own postcards and make their own postcards. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Actually walk in and buy it, cash. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Yes, I'm going to buy her a pony, the likes of which... this town has never seen. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Buy and sell human lives. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
You'll end up buying -- this is called an N95 mask. Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95. |
So we asked ourselves a question: what consumer product can you buy in an electronics store that is inexpensive, that's lightweight, that has sensing onboard and computation? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
I'm staying, and I'm not buying a gun either. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
Costly thy habit as thy purse can buy but not express'd in fancy: Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó: |
I had to buy her a prom dress. Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé. |
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase. Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng. |
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com. |
How often do you buy something you don’t need just because it’s on sale? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
If you’ve lost your phone, you might be able to buy a new phone with the same phone number from your carrier or purchase a new SIM card. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
3 Be Reasonable: Paul gave counsel on “buying out the opportune time” for the more important things of life, not becoming “unreasonable.” 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
You're not buying this crap, are you, Baby? Ông không dùng mấy kẻ vớ vẩn này chứ? |
Buy this one instead. Hãy mua cái này. |
And you buy one, and maybe you get a real piece, and maybe not. Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không. |
Buy us some land in Kings Mountain and announce we are going to build a major plant there." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
When you buy rice , because it keeps so well , try and buy in quantity to save on packaging . Khi bạn mua gạo , vì gạo bảo quản rất tốt , thế nên cố mua nhiều để tiết kiệm bao bì . |
I want you to go buy groceries for breakfast. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buying
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.