brushing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brushing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brushing trong Tiếng Anh.
Từ brushing trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn chải, chải, chà xát, sự dẹp gọn, cọ xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brushing
bàn chải
|
chải
|
chà xát
|
sự dẹp gọn
|
cọ xát
|
Xem thêm ví dụ
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
▪ Pages 22-3: In Australia in 1974 and in Colombia in 1985, why did many lightly brush aside warnings of disaster, and with what results? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
That's why I continue to work, even if it's for toilet brush. Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh. |
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall. Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên. |
The product may leave hair feeling 'crunchy' unless brushed out. Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác 'giòn' trừ khi chải ra ngoài. |
He drops the brush, you pick it up, and suddenly you're getting the most expensive shoeshine in the world. Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới. |
You must move the brush this way. Cô phải sơn theo cách này. |
I suppose, we shall all have to brush up our French again, though. Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp. |
The sun rises in the summer sky like Rembrandt's brush on a dogwood branch. " Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy. |
In late June 2007, the Attica region experienced a number of brush fires, including a blaze that burned a significant portion of a large forested national park in Mount Parnitha, considered critical to maintaining a better air quality in Athens all year round. Vào cuối tháng 6 năm 2007, vùng Attica xảy ra một số đám cháy, bao gồm đám cháy đã thiêu cháy một phần lớn của vườn quốc gia được trồng rừng tại núi Parnitha, nơi được đánh giá là đặc biệt quan trọng cho việc duy trì chất lượng không khí tốt tại Athens suốt năm. |
Gloria brushed the northern coast of the Philippines and turned northward to hit Taiwan on the 26th. Gloria đã đi sượt dọc đường bờ biển phía Bắc Philippines trước khi chuyển hướng Bắc tấn công Đài Loan trong ngày 26. |
What do you want, a driver or a brush salesman? Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng? |
Material and construction: Stones, usually, with thorny brush often placed into the top of the walls. Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường. |
I need to brush my teeth. Tôi cần phải đi đánh răng. |
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet . Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung . |
Most of us assume, therefore, that water shortages can be fixed by improving our personal habits: taking shorter showers or turning off the water while we brush our teeth. Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng |
Along the river bank there was nothing and no one but the wet brush and muddy ground. Trên bờ sông không một bóng người mà chỉ có những cành cây ướt sũng và bùn lầy. |
Tooth plaque and gum disease are what happens when Streptococcus bacteria build up in our mouths when we do n't brush and floss regularly . Mảng bám răng và bệnh nướu răng là những bệnh sẽ xảy ra khi liên cầu khuẩn Streptococcus phát triển trong miệng khi chúng ta không chải răng và chỉ nha khoa thường xuyên . |
" Harold would brush his 32 teeth 72 times. " " Harold đánh đúng 72 lần hàm răng 32 chiếc của mình... " |
Don't forget to brush your teeth, sweetie. Đừng quên đánh răng đấy, con yêu. |
Into the brush! Vào bụi rậm mau. |
My first brush with the priesthood was when I was baptized. Kinh nghiệm đầu tiên của tôi với chức tư tế là khi tôi chịu phép báp têm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brushing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brushing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.