break time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break time trong Tiếng Anh.
Từ break time trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng cách, khoảng thời gian, sự tạm nghỉ, lặng, giải lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break time
khoảng cách
|
khoảng thời gian
|
sự tạm nghỉ
|
lặng
|
giải lao
|
Xem thêm ví dụ
Break time. Coi như giải lao. |
The "Pomodoro" is described as the fundamental metric of time within the technique and is traditionally defined as being 30 minutes long, consisting of 25 minutes of work and 5 minutes of break time. "Pomodoro" được mô tả như một thước đo cơ bản về thời gian trong kỹ thuật và thường được định nghĩa là dài 30 phút, bao gồm 25 phút làm việc và 5 phút nghỉ. |
Will you give me a break one time? Ông không thể để tôi yên thân một chút sao? |
Crowley must have gotten to me and the one thing I know is that I won't break this time. Crowley chắc hẳn đã tóm được tôi và tôi biết là tôi đã không vượt qua được lần này. |
Who wants to carry around these heavy things where batteries drain quickly and they break every time you drop them?" Có ai muốn mang theo những thứ nặng nề đó trong khi Pin thì nhanh hết và sẽ bị vỡ mỗi khi ta làm rơi chúng? |
The finale episode attained a viewership rating of 14.87%, breaking CCTV's all-time high record set in 2003. Tập cuối kết thúc đạt tỷ suất người xem 14,87%, phá vỡ kỷ lục cao nhất mọi thời đại của CCTV năm 2003. |
I bet we break the all-time record in our first year. Tớ cá rằng ta sẽ phá vỡ mọi kỷ lục ngay trong năm đầu! |
Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time . Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian . |
It's time we break the myths about the hymen once and for all. Đã đến lúc đập đổ những ngộ nhận về màng trinh một lần và mãi mãi |
From the time we break in, 30 seconds. 30 giây sau khi đột nhập. |
Give me some time to break the news to your mother. Hãy cho ta thời gian để nói cho mẹ con biết. |
Another revolt breaks out, and this time Sargon takes more forceful action. Một cuộc nổi loạn khác bùng nổ và lần này Sa-gôn thi hành biện pháp mạnh hơn. |
At times, people break off long-standing friendships because they find it too hard to extend forgiveness. Có khi người ta cắt đứt tình bạn lâu năm vì họ thấy quá khó để tha thứ. |
It was time to break the six metre barrier. Đây là thời điểm để vượt qua rào cản 6 m |
Violence could break out at any time. Sự bạo động có thể bùng nổ bất cứ lúc nào. |
It was the all time biggest breaking cliché. Đây là vụ đột nhập vĩ đại nhất trong lịch sử. |
By destroying criminals' devices closer to real time, we break their plans. Bằng cách phá hủy các thiết bị của bọn tội phạm gần hơn với thời gian thực Chúng ta phá vỡ kế hoạch của chúng. |
There are times when breaking the law is the right thing to do. Có nhưng lúc phá luật là điều đúng đắn cần làm. |
I just break down at this time. Tôi đã quỵ gối xúc động. |
I love to study these animals that break the rules, because every time they break a rule, they invent something new that made it possible for us to be able to be here today. Tôi yêu nghiên cứu các loài phá bỏ các nguyên tắc, vì mỗi lần chúng phá bỏ một nguyên tắc, chúng lại phát minh ra một điều mới mà đã giúp chúng ta có thể có mặt ở đây ngày hôm nay. |
The advertising rates for the finale averaged $2 million for 30 seconds of commercial time, breaking the record held by the Seinfeld finale at $1.7 million. Mức giá quảng cáo trung bình trong tập cuối đạt mức 2 triệu đô-la Mỹ cho 30 giây quảng cáo, phá vỡ kỷ lục của tập cuối Seinfeld với 1.7 triệu đô-la Mỹ. |
So the thing about a crowbar is, every time I break into a place with a crowbar, I do damage. Tóm lại, với một cái xà beng, mỗi lần tôi& lt; br / & gt; đột nhập vào một nơi nào đó bằng xà beng tôi phá hoại cái gì đó. & lt; br / & gt; Chắc chắn là như thế. |
Soon after, the band's members took a break to spend time with their families and to develop projects on their own or in collaboration with other performers. Sau đó, MLTR tạm nghỉ một thời gian dành cho gia đình, và phát triển các dự án riêng hoặc hợp tác với các nghệ sĩ khác. |
At its most basic level time studies involved breaking down each job into component parts, timing each part and rearranging the parts into the most efficient method of working. Ở cấp độ cơ bản nhất, các nghiên cứu liên quan đến việc chia nhỏ từng công việc thành các bộ phận, định thời gian cho từng bộ phận và sắp xếp lại các bộ phận thành phương pháp làm việc hiệu quả nhất. |
Many, though, prefer to keep busy witnessing to people and forgo socializing with the brothers on coffee breaks during the time that has been set aside for the ministry.” Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng luôn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.