booming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ booming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booming trong Tiếng Anh.
Từ booming trong Tiếng Anh có các nghĩa là sấm, sét, Sấm, thịnh vượng, phồn vinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ booming
sấm
|
sét
|
Sấm
|
thịnh vượng
|
phồn vinh
|
Xem thêm ví dụ
In Holland during World War II, the Casper ten Boom family used their home as a hiding place for those hunted by the Nazis. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
When residents learned about the discovery, it at first became a ghost town of abandoned ships and businesses, but then boomed as merchants and new people arrived. Khi người dân đã học được cách tìm vàng, nó là nơi đầu tiên trở thành thị trấn ma do tàu và việc kinh doanh bị bỏ hoang, nhưng không lâu sau lại bùng phát khi những người mới di cư đến. |
Although written Chinese (Kanbun) remained the official language of the Heian period imperial court, the introduction and widespread use of kana saw a boom in Japanese literature. Mặc dù chữ viết Trung Hoa (Kanbun-Hán văn) vẫn là ngôn ngữ chính thức của triều đình thời kỳ Heian, việc ra đời và sử dụng rộng rãi kana chúng kiến sự bùng nổ của văn học Nhật Bản. |
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley. Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ. |
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships. Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh. |
So , while the organisers of the surveys describe China as a non-democracy , the Chinese people seem to feel that a government that has presided over a booming economy , overseen a dramatic rise in the standard of living and responds to complaints from its people is a democratic government . Vì vậy , trong khi người tổ chức của khảo sát mô tả Trung Quốc là nước không dân chủ , người Trung Quốc có vẻ cảm thấy rằng chính phủ đã kiểm soát được nền kinh tế bùng nổ , trông nom tăng vọt trong mức sống và đáp lại những lời than phiền từ nhân dân của nó là chính quyền dân chủ . |
Africa is booming. Châu Phi đang bùng nổ. |
It was essentially a Bell 47J-3 with an unclad, tubular tail boom, and powered by a Turbomeca Astazou II turboshaft engine. Bản chất nó là một chiếc Bell 47J-3 với một cái đuôi (xà dọc) trần gồm nhiều trụ hình ống, trang bị động cơ trục tuabin Turboméca Astazou II. |
Well, you don't declare a couple of paid speeches as income and boom, you're no longer in Congress, and certainly not running for president. Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn. |
The impotent man at the pool of Bethesda, the leper along the journey to Jerusalem, and Corrie ten Boom were made whole. Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành. |
There was a spectacular building boom during the last decades of the 19th century, with many new apartment buildings and renewal of the city center, but the boom collapsed in 1899. Trong những thập kỷ cuối của thế kỷ 19 đã có một sự bùng nổ của tòa nhà nổi bật, với nhiều chung cư mới và sự đổi mới của trung tâm thành phố, nhưng sự bùng nổ đã sụp đổ vào năm 1899. |
They are now able to offer tankers from the A310 with refueling pods to the larger A330 MRTT equipped with refueling booms. Họ hiện nay đã chào hàng những chiếc chở dầu từ A310 với các pod tiếp nhiên liệu đến những chiếc A330 MRTT lớn trang bị với các cần tiếp nhiên liệu. |
He would create a sonic boom, Which, as I've said before, would be awesome. Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời. |
No boom boom. Không bum bum. |
Population growth continued after the Second World War, helped by a post-war economic boom. Tăng trưởng dân số tiếp tục sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhờ kinh tế bùng nổ thời hậu chiến. |
After the arrival of Interstate 35W in 1960, the next two decades saw the largest boom in population when post-war pressures forced the community to develop at rapid pace. Sau sự xuất hiện của Liên bang 35W vào năm 1960, hai thập kỷ tiếp theo đã chứng kiến sự bùng nổ dân số lớn nhất khi áp lực hậu chiến khiến cộng đồng phát triển với tốc độ nhanh. |
Finally, the booming business lulled us to sleep spiritually. Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. |
Again and again, I stopped the boom-boom. Lần nữa và lần nữa tôi đã ngăn chặn bùm-bùm. |
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs". Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao. |
Dealers like Johann Tetzel, who acted as agent for Archbishop Albert of Mainz, carried on a booming trade selling indulgences to the common people. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
Democracies make even more of a mess of these resource booms than autocracies. Nền dân chủ làm cho sự bùng nổ năng lượng trở nên lộn xộn hơn cả nền chuyên chế. |
That extra force is enough to squish the tomato particles, so maybe instead of little spheres, they get smushed into little ellipses, and boom! Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
New York's dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
LIONS are known for their unique vocal ability to boom out a loud roar that can be heard for miles. SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét. |
Boom goes the dynamite. phang hàng ngàn lần mới đã! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới booming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.