boomer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boomer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boomer trong Tiếng Anh.
Từ boomer trong Tiếng Anh có nghĩa là con canguru đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boomer
con canguru đựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Age demographics: the 18 to 49 demo has had a huge impact on all mass media programming in this country since the 1960s, when the baby boomers were still young. Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ |
So we're left with baby boomers by the end of the '90s. Chỉ còn những người sinh ra ở giai đoạn bùng nổ dân số cuối những năm 90. |
Now hours per person are shrinking, first because of the retirement of the baby boomers, and second because there's been a very significant dropping out of the labor force of prime age adult males who are in the bottom half of the educational distribution. Bây giờ giờ làm trung bình đang giảm, thứ nhất là sự chấm dứt của bùng nổ dân số, thứ nhì là đã có một sự sút giảm đáng kể của lực lượng nam lao động độ tuổi trưởng thành những người ở nửa phía dưới của sự phân bố mức độ giáo dục. |
And the market research, consumer research, asking the Boomers and Gen Y what it is they would like, what they would like to live in, tells us there is going to be a huge demand -- and we're already seeing it -- for more urban lifestyles within suburbia. Và nghiên cứu thị trường, người tiêu dùng, hỏi những người sinh ra trong thời kỳ bùng nổ sinh sản và người của thế hệ Y họ thích gì, họ thích sống ở đâu. nói cho chúng ta biết sẽ có 1 nhu cầu khổng lồ -- và chúng ta đang thấy rồi -- nhu cầu điều kiện sống đô thị ở vùng ngoại ô. |
That basically, the Boomers want to be able to age in place, and Gen Y would like to live an urban lifestyle, but most of their jobs will continue to be out in suburbia. Về cơ bản họ muốn dưỡng lão ở ngoại ô, và thế hệ Y muốn sống dưới điều kiện sống đô thị, nhưng công việc của họ hầu hết sẽ tiếp tục ở vùng ngoại ô. |
As the number of Boomers grew as people joined Payne, they sent a messenger to President Hayes asking permission to enter Indian Territory. Khi số thành viên nhóm Boomers gia nhập Payne đông hơn, họ phái một người sứ giả đi gặp tổng thống Hayes xin phép vào Lãnh thổ Bản địa Mỹ. |
As the first Baby Boomer president, Clinton was the first president born after World War II. Là tổng thống đầu tiên thuộc thế hệ Baby Boomer, Clinton được xem là dấu mốc của sự chuyển đổi từ các tổng thống thuộc thế hệ Chiến tranh thế giới thứ hai. |
The Boomers celebrated, but the federal government refused to accept the decision. Nhóm Boomer chúc mừng nhau nhưng chính phủ liên bang từ chối chấp nhận phán quyết này. |
Couch moved the Boomers into Indian Territory and founded Camp Stillwater on December 12, 1884. Couch đưa nhóm Boomer vào Lãnh thổ Bản địa Mỹ và thành lập Trại Stillwater vào ngày 12 tháng 12 năm 1884. |
Michael Azerrad argued in his Nirvana biography Come as You Are: The Story of Nirvana (1993) that Nevermind marked an epochal generational shift in music similar to the rock-and-roll explosion in the 1950s and the end of the baby boomer generation's dominance of the musical landscape. Michael Azerrad trong cuốn tiểu sử Come as You Are: The Story of Nirvana (1993) về ban nhạc đã cho rằng Nevermind đã đánh dấu bước ngoặt thế hệ thời đại kết thúc thời kỳ bùng nổ âm nhạc rock and roll từ những năm 50 và cả thời kỳ thống trị của thế hệ baby boom đối với âm nhạc. |
Soon the popular press began referring to the people agitating for its settlement as Boomers. Chẳng bao lâu, truyền thông đại chúng bắt đầu gọi những người nóng lòng muốn định cư tại vùng này là "Boomers". |
Sociologists named my generation the Baby Boomers, although the term hardly applies anymore; they named the next generation Generation X; and they have named you Generation Y or the Millennials. Các nhà xã hội học đặt tên cho thế hệ của tôi là Thế Hệ Thời Bùng Nổ Dân Số, mặc dù từ ngữ này không còn áp dụng nhiều nữa; người ta gọi là thế hệ tiếp theo, Thế Hệ X; và họ đã đặt tên cho thế hệ của các em là Thế Hệ Y, hoặc Thiên Niên Kỷ. |
On January 26, she co-hosted with sports analyst Boomer Esiason the 2015 Greatest Super Bowl Commercials special. Ngày 26/1, cô đồng dẫn chương trình với nhà phân tích thể tham Boomer Esiason trong chương trình Greatest Super Bowl Commercials đặc biệt. |
This kind of riffing in the business world is often called "mutual mentorship": millennial DQ for Gen X and boomer EQ. Đoạn nhạc ngắn này trong giới kinh doanh thường được gọi là "cố vấn lẫn nhau": DQ thanh niên cho Gen X và boomer EQ. |
And it is said that in the United States, 76 million so-called baby boomers—those born in the 18 years following World War II—will retire over the next half century. Và tại Hoa Kỳ, 76 triệu người sinh trong vòng 18 năm sau Thế Chiến II sẽ về hưu trong vòng nửa thế kỷ tới. |
And we're at a situation now where for every three baby boomers, the McKinsey Global Institute predicts that two will not be able to meet their pre-retirement needs while they're in retirement. Và bây giờ chúng ta đang rơi voà tình trạng với mỗi người thuộc thế hệ baby boomer, Tổ chức toàn cầu McKinsey dự báo hai người sẽ không thể chi trả cho những chi tiêu trước khi nghỉ hưu của mình khi họ nghỉ hưu. |
We're approaching the levels of indebtedness we had at World War Il, and the baby boomers haven't even retired yet, and when they do, this is what will happen. Chúng ta đang tiến gần đến thời kì nợ nần như trong Thế chiến II, Các thế hệ trước thậm chí còn chưa nghỉ hưu và đến khi họ về hưu, đây là những gì sẽ xảy ra |
After 600 troops arrived as reinforcements, the officers gave the Boomers the choice of leaving within 48 hours or being apprehended. Sau khi có thêm 600 binh sĩ tăng cường đến nơi thì các sĩ quan đưa ra sự chọn lựa cho nhóm Boomer là rời khỏi nơi này trong vòng 48 tiếng đồng hồ hay bị tóm cổ. |
There's a weird sense of mastery you get when you know some bit of boomer trivia that Mom and Dad don't know. Bạn sẽ có một cảm giác thông thái kỳ lạ khi bạn biết nhiều hơn bố mẹ bạn. |
This has resulted in a long-term downward trend in the labor force participation rate that began around 2000, as the Baby Boomer generation began to retire. Điều này dẫn đến xu hướng dài hạn giảm dần tỷ lệ dân số tham gia lực lượng lao động bắt đầu từ năm 2000, khi mà thế hệ bùng nổ dân số bắt đầu nghỉ hưu. |
And turned up the other way, the people who are retirement age goes up very, very fast, as the baby boomers get to retirement age. Và xảy ra theo một cách khác, số người ở tuổi nghỉ hưu tăng lên rất nhanh, rất nhanh. khi mà thế hệ được sinh ra sau chiến tranh giờ đã đến tuổi nghỉ hưu. |
In that period, stock traders would benefit from trends driven by pensions of baby boomers and their decreased reliance on Social Security. Trong giai đoạn đó, các nhà giao dịch chứng khoán sẽ được hưởng lợi từ các xu hướng được thúc đẩy bởi lương hưu của những người bùng nổ trẻ em và họ giảm sự phụ thuộc vào An sinh xã hội. |
PM: Now Billie, that story -- I know, but that's what scares the boomers -- I'm just telling you -- so I think it's good for us to share. PM: Này Billie, câu chuyện đó tôi biết, nhưng đó là điều khiến Boomers sợ - Tôi chỉ kể mọi người nghe - tôi nghĩ chia sẻ được thì tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boomer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boomer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.