bola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bola trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hòn dái, tinh hoàn, banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bola
hòn dáinoun |
tinh hoànnoun Me representó mientras me tenía en Ias bolas. Vâng, ông ấy quản lí tôi từ khi tôi ở trong tinh hoàn của ông ấy. |
banhnoun Tienes que tomar tu bola y dirigirla duro dentro de tu oponente! Con phải điều khiển được banh và gây khó khăn cho đối thủ. |
Xem thêm ví dụ
Bueno, no decimos que Julieta es el Sol ya que ¿eso significaría que brilla como una bola de fuego? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
Ella nunca vio la bola caer en Times Square en la víspera de año nuevo. Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa. |
Era un hombre rechoncho, coloradote y tan calvo que su cabeza parecía una bola de billar. Đó là một con người thấp bé, tròn trĩnh, da rất đỏ, đầu rất hói, cái sọ nhẵn bóng như một viên bi-a. |
Equipados con un sonar mucho más potente, los delfines detectan objetos tan pequeños como una bola de ocho centímetros ubicada a 120 metros de distancia o aún más lejos si se trata de aguas tranquilas. Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng. |
Tarde o temprano, debemos expandir nuestras vidas más allá de esta bola verde y azul o nos extinguiremos. Sớm hay muộn, chung ta phải mở rộng sự sống ra ngoài trái cầu xanh lam này-hoặc là tuyệt chủng." |
Si aplastas un puñado de nieve para hacer una bola, queda pequeña, dura y densa. Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng. |
Estaba protegiendo Vega de otro ataque de un bola ocho. Anh vừa bảo vệ Vega khỏi một cuộc tấn công khác. |
Esa es la diferencia entre una bola de golf y un grano fino de arena. Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn. |
Un espacio es reflexivo si y solo si su espacio dual es reflexivo, lo que ocurre si y solo si su bola unitaria es compacta en la topología débil. Một không gian là có tính phản xạ nếu và chỉ nếu không gian đối ngẫu của nó có tính phản xạ, đó là trường hợp nếu và chỉ nếu quả cầu đơn vị là compact trong topo yếu. |
Voy a disparar primero con esta munición, M33 Bola Tôi sẽ bắn đầu tiên với đạn dược này, M33 bóng |
Verán que se ve más o menos como la bola amarilla, ese ícono del Sol que todos dibujamos de niños. Bạn sẽ nhớ lại rằng nó trông khá giống một quả cầu màu vàng -- thứ Mặt Trời mà trẻ con hay vẽ. |
Y estoy aprendiendo a tejer, de momento sé tejer una bola. Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. |
Será mejor que vuelvas a mirar la bola de cristal. Tốt hơn là hãy xem lại lời nói của ngươi đi, Jafar. |
Están listas para comprar lo que están vendiendo, están listas para hacer publicidad gratuita de lo que tienen están listas y esperando para atrapar la bola. Họ sẵn sàng mua những thứ bạn bán, họ sẵn sàng làm marketing miễn phí cho bạn, họ sẵn sàng và chờ đợi đón nhận " quả bóng " bạn ném. |
(Risas) Fufu es una bola blanca de almidón de yuca, y se sirve con una sopa ligera, que es de color naranja oscuro, y contiene pollo o carne de res, o ambos. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Hola, bola de pelo. Chào, nùi giẻ! |
¿Dónde está esa bola de pelo, Lotso? Cái quả banh lông Lotso đâu rồi? |
Manija sacudida la punta de la sonda a una posición una décima de pulgada ( 1/ 10 " o 2. 54 mm ) arriba y centrada sobre la bola de herramientas Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng |
La joven y sexy " cadena y bola ". Chiếc xiềng xích trẻ và hấp dẫn. |
Hace una hora que no se nos cae la bola. Chúng ta chưa làm rơi quả bóng này trong 1h. |
Alguien también podría relacionarse con los demonios a través de cosas como el horóscopo, las cartas del tarot, la lectura de la mano y la bola de cristal. Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh. |
Ahora queremos que esta bola de células comience a gastrular, que se transforme para que produzcan los otros tejidos. Hiện tại chúng tôi muốn bọc tế bào này bắt đầu quá trình hình thành phôi dạ tập hợp lại để rồi tạo ra những mô khác |
Tomo esta bola de energía azul y te la paso... Tôi lấy quả cầu năng lượng xanh này và chuyển... |
(Bola chirría) Este es para que juegues. (Bóng chít chít) Bây giờ, cái này cho con chơi nè!. |
¿Qué creen Uds. que podrían estar viendo al trepar sobre la bola? bạn nghĩ chúng c1o thể nhìn thấy gì khi trèo lên tới đỉnh? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.