boldo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boldo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boldo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ boldo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cây bonđô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boldo
cây bonđô
|
Xem thêm ví dụ
Él tocó con la banda de funk Fría, Bold y Together antes de convertirse en un miembro acreditado de The Jeff Lorber Fusion. Sau đó, ông tốt nghiệp Đại học Washington, ông chơi trong ban nhạc funk có tên là Cold, Bold & Together sau trở thành thành viên của ban nhạc The Jeff Lorber Fusion. |
¿Ha sido testigo de un milagro antes, señor Bold? Ông đã bao giờ chứng kiến sự kì diệu chưa, ông Bold? |
Jacq Vaucan, uno de nuestros empleados, envió este mensaje a Robert Bold hace una hora. Jacq Vaucan, một trong những nhân viên của chúng ta, gửi tin nhắn này cho Robert Bold một tiếng trước. |
Y sólo unos años más tarde tuvimos el primer uso registrado de la frase "as bold as brass" (fuerte como el metal) La mayoría piensa que es literal. Và chỉ vài năm sau đó, chúng ta thấy tài liệu lưu trữ ghi lại sự xuất hiện lần đầu tiên của cụm từ "rắn như đồng." |
Reporte interno de prioridad para Robert Bold, 113111. Báo cáo nội bộ cho Robert Bold, 113111. |
Cocreó, con el artista Carmine Infantino, y escribió la historia de "The Human Target" en Action Comics, Detective Comics y The Brave and the Bold. Wein là người đồng sáng tạo ra cặp nhân vật Human Target cùng với họa sĩ Carmine Infantino, ông tạo ra các cảnh xuất hiện của nhân vật này trong các loạt truyện Action Comics, Detective Comics, và The Brave and the Bold. |
La razón por la que nadie ha sido capaz de romper esos protocolos, señor Bold, es que no fueron creados por un cerebro humano. Lý do mà không ai từng phá vỡ giao thức đó, ngài Bold, là chúng không được tạo ra bởi bộ não con người. |
Adelaida se abastece de sus numerosos embalses para el abastecimiento de agua, con el Mount Bold Reservoir y Happy Valley Reservoir, que juntos suministran alrededor del 50 % de las necesidades de Adelaida. Adelaide dựa vào nhiều hồ chứa của nó để cung cấp nước với Hồ chứa Happy Valley cung cấp khoảng 40% và Hồ chứa Mount Bold lớn hơn 10% yêu cầu trong nước của Adelaide tương ứng. |
Stephanie Forrester de "The Bold and the Beautiful" pensaba que era bastante especial. Stephanie Forrester trong bộ phim "Khỏe và đẹp" nghĩ rằng cô ta đặc biệt. |
Debido a su conducta en la guerra, se le dio el título de "Phra Ram Khamhaeng", o Rama de la Bold. Bởi vì có công trong công cuộc tái chế đất nước, ông được ban cho danh hiệu "Phra Ram Khamhaeng", hay những Rama. |
Quince años después, Ford Brody (Aaron Taylor-Johnson), el hijo de Joe, se encuentra trabajando para el Ejército de los Estados Unidos como un oficial del escuadrón de desmantelamiento de bombas y viviendo en San Francisco junto con su esposa Elle (Elizabeth Olsen) y su hijo, Sam (Carson Bolde). Mười lăm năm sau, con trai của Joe - Ford (Aaron Taylor-Johnson) là một sĩ quan xử lý bom mìn trong Hải quân Hoa Kỳ, sống ở San Francisco với vợ Elle (Elizabeth Olsen) và con trai Sam (Carson Bolde). |
En 2004, se lanzó la serie animada The Batman, con Rino Romano como Batman, la cual fue reemplazada en 2008 por la nueva Batman: The Brave and the Bold, con Diedrich Bader como el héroe encapuchado. Trong năm 2008, chương trình này đã được thay thế bởi một loạt phim hoạt hình khác, Batman: The Brave and the Bold với Diedrich Bader là Batman. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boldo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới boldo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.