black hole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ black hole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ black hole trong Tiếng Anh.
Từ black hole trong Tiếng Anh có các nghĩa là hố đen, lỗ đen, Lỗ đen, vực thẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ black hole
hố đennoun (celestial body) So, my story today about black holes is about one particular black hole. Câu chuyện về các hố đen của tôi hôm nay là là về một hố đen đặc biệt. |
lỗ đennoun (celestial body) You should see a lot of old stars next to that black hole. Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó. |
Lỗ đennoun (astronomical object so densely massive that anything falling into it, including light, cannot escape its gravity) You should see a lot of old stars next to that black hole. Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó. |
vực thẳmnoun |
Xem thêm ví dụ
On an astronomical scale that's a very small black hole. Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ. |
But even black holes don't last forever. Nhưng kể cả các hố đen cũng không kéo dài vĩnh viễn. |
Render him to some black hole from which he will never return. Cho hắn ta vào chỗ âm địa nào đó mà hắn không có cơ hội quay trở lại. |
Arguably, the ringdown is the most direct way of observing a black hole. Có thể nói, tín hiệu dao động tắt lịm nhanh chóng sau va chạm là cách trực tiếp nhất để khẳng định đó là một lỗ đen. |
But Einstein always thought black holes were a mathematical oddity. Nhưng Einstein luôn nghĩ rằng những hố đen chỉ là một sự sai lệch toán học. |
Imagine a lighter black hole falling into a very heavy black hole. Tưởng tượng một hố đen nhẹ hơn rơi vào một hố đen nặng hơn. |
We will live in a universe with nothing in it but black holes. Chúng ta sẽ sống trong một vũ trụ không có gì ngoại trừ các hố đen. |
It looks like a cell phone but it's really like a digital black hole. Trông thì giống cái điện thoại nhưng thực chất nó là cái lỗ đen dạng số. |
Other black holes can consume the players' resulting in "death" and respawning several seconds later. Các lỗ đen khác có thể tiêu tốn kết quả của người chơi dẫn đến "cái chết" và hồi sinh vài giây sau đó. |
To an observer at a distance, it will appear to have been emitted from the black hole. Đối với người quan sát ở xa thì dường như nó được phát ra từ lỗ đen. |
A black hole does not make a kind neighbor to a stellar nursery. Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. |
Players control a black hole moving around an urban area. Người chơi điều khiển một lỗ đen di chuyển xung quanh một khu đô thị. |
Hence the central black hole must be exerting a particularly strong gravitational force. Điều đó chứng tỏ lỗ đen trung tâm có một sức hấp dẫn cực mạnh. |
The masses of the two pre-merger black holes provide information about stellar evolution. Khối lượng của hai hố đen trước khi sáp nhập cung cấp thông tin về quá trình tiến hóa sao. |
And each one probably harbors a super-massive black hole at its core. Và mỗi cái có thể chứa một hố đen cực lớn ở tâm. |
"NASA Telescope Sees Black Hole Munch on a Star". Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2007. ^ “NASA Telescope Sees Black Hole Munch on a Star”. |
Now that chirp is very characteristic of black holes merging -- that it chirps up at the end. Bây giờ âm thanh líu lo đấy rất đặc trưng khi hố đen nhập vào nhau và âm thanh đó rung rinh vào phút cuói. |
They will fall into black holes. Chúng sẽ sụp thành các hố đen. |
These black hole candidates are estimated to have masses between 3 and 20 solar masses. Những hố đen này được nhận định là gấp từ 3 đến 20 lần khối lượng Mặt Trời. |
This result became known by the maxim: ‘A black hole has no hair.’ Kết quả này được biết dưới châm ngôn: “lỗ đen không có tóc”. |
Retrieved 13 August 2008. "lescharts.com - Muse - Black Holes & Revelations". lescharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2011. ^ “lescharts.com - Muse - Black Holes & Revelations”. lescharts.com. |
This is a virtual radius, not reality; the black hole has no size. Đây là một bán kính ảo, không có thật; hố đen không có kích cỡ. |
Now our Sun will not collapse to a black hole. Bây giờ Mặt trời của chúng ta sẽ không dập tắt thành một hố đen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ black hole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới black hole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.