benefactor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benefactor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benefactor trong Tiếng Anh.
Từ benefactor trong Tiếng Anh có các nghĩa là ân nhân, người làm việc thiện, người làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benefactor
ân nhânnoun (on who gives gifts or help) Statues and busts of heroes and wealthy benefactors abounded in the city. Tượng và tượng bán thân của các anh hùng và các ân nhân giàu có nhan nhản khắp thành. |
người làm việc thiệnnoun |
người làm ơnnoun |
Xem thêm ví dụ
The Legadus as our benefactor. Legatus là người bảo trợ sao... |
It is certainly not open to misunderstanding; it is quite inconceivable that Diogenes should have been hailed as the saviour and benefactor of the city. Chúng ta chắc chắn không thể giải thích sự hiểu lầm, nó thật không thể tin được rằng Diogenes lẽ ra nên được tôn vinh như một vị cứu tinh và ân nhân của cả thành phố. |
If you were ever given a bagful of pearls, would you not be grateful and try to find out who your benefactor is so that you can thank him? Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao? |
No matter where you stand in your relationship to God, I invite you to draw nearer to Heavenly Father and Jesus Christ, the Ultimate Benefactors and Givers of all that is good. Cho dù mối quan hệ của các anh chị em với Thượng Đế hiện đang là thế nào đi nữa, tôi cũng mời các anh chị em đến gần hơn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng Hảo Tâm và Ban Cho Tột Bậc tất cả những điều tốt lành. |
Yes, knowledge of Jehovah, mankind’s supreme Benefactor, will be the key to real enjoyment of everlasting life on a Paradise earth. —Isaiah 11:9. Vâng, sự hiểu biết Đức Giê-hô-va, Đấng ban ơn cao cả, sẽ là chìa khóa đưa đến niềm vui thật sự trong cuộc sống vĩnh cửu nơi Địa-đàng trên đất (Ê-sai 11:9). |
In his second term, Hall attended, with considerable interest, Oberlin Professor Frank Fanning Jewett's lecture on aluminum; it was here that Jewett displayed the sample of aluminum he had obtained from Friedrich Wöhler at Göttingen, and remarked, "if anyone should invent a process by which aluminum could be made on a commercial scale, not only would he be a benefactor to the world, but would also be able to lay up for himself a great fortune". Trong nhiệm kỳ thứ hai của mình, Hall đã tham dự, với sự quan tâm đáng kể, Oberlin Giáo sư Frank Fanning Jewett của bài giảng về nhôm; Chính tại đây Jewett đã trưng bày mẫu nhôm mà anh ta thu được từ Friedrich Wöhler ở Göttingen và nhận xét: "Nếu ai đó sáng tạo ra một quy trình sản xuất nhôm có quy mô thương mại, không chỉ ông ta sẽ là một nhà hảo tâm cho thế giới, Nhưng cũng có thể đặt cho mình một tài sản lớn. " ^ Trescott, Martha M. (tháng 1 năm 1977). |
• How Jesus comes to the rescue of Adam’s descendants can be compared to a wealthy benefactor who pays off a company’s debt (incurred by a dishonest manager) and reopens the factory, thus benefiting its many employees. —The Watchtower, February 15, 1991, page 13. • Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16. |
Then along comes a wealthy benefactor who pays off the company’s debt and reopens the factory. Nhưng một mạnh thường quân giàu có xuất hiện chịu trả nợ để xưởng được mở cửa lại. |
In the early 1920s, Leopold Stokowski gave Stravinsky regular support through a pseudonymous 'benefactor'. Vào đầu những năm 1920, Leopold Stokowski đã thường xuyên bảo trợ giấu tên cho Stravinsky. |
Some of these schools are funded by specific businesses, corporations, or individual benefactors that espouse particular ideals or goals for the education of children and youth. Điều thú vị là một số trong những trường học này được tài trợ bởi các doanh nghiệp cụ thể, các tập đoàn, hoặc các nhà hảo tâm cá nhân tán thành những ý tưởng hoặc mục tiêu cụ thể cho giáo dục trẻ em và thanh thiếu niên. |
The founder of the dynasty then turned on his benefactors and in 1503 took Tashkent. Người sáng lập triều đại sau đó đã chuyển sang các nhà hảo tâm của mình và vào năm 1503 lấy Tashkent. |
Statues and busts of heroes and wealthy benefactors abounded in the city. Tượng và tượng bán thân của các anh hùng và các ân nhân giàu có nhan nhản khắp thành. |
After the 1991 collapse of the Soviet Union, North Korea’s greatest economic benefactor, all reference to Marxism–Leninism was dropped in the revised 1998 constitution. Sau sự sụp đổ năm 1991 của Liên bang Xô viết, nước cung cấp viện trợ kinh tế lớn nhất cho Bắc Triều Tiên, mọi điều liên quan tới chủ nghĩa Mác xít Lêninít bị xoá bỏ trong lần sửa đổi hiến pháp năm 1998. |
Telephos Euergetes (Greek: Τήλεφος ὁ Εὐεργέτης; Euergetes means "the Benefactor") was a late Indo-Greek king who seems to have been one of the weak and brief successors of Maues. Telephos Euergetes (tiếng Hy Lạp: Τήλεφος ὁ Εὐεργέτης, Euergetes có nghĩa là "Người bảo trợ") là một vị vua Ấn-Hy Lạp thời kỳ cuối, ông dường như đã là một trong những vị vua kế vị yếu kém và ngắn ngủi của Maues. |
With the increasing cost of supply, more and more territory liberated from the Portuguese, and the adoption of measures to win the support of the population, it was at this time that Mondlane sought assistance from abroad, specifically the Soviet Union and China; from these benefactors, he obtained large-calibre machine guns, anti-aircraft rifles and 75 mm recoilless rifles and 122 mm rockets. Nhằm đối phó với tình hình chi phí tiếp tế tăng lên, có thêm nhiều lãnh thổ được chiếm từ tay người Bồ Đào Nha, và họ thi hành các biện pháp nhằm giành ủng hộ của dân chúng, Mondlane tìm kiếm giúp đỡ từ bên ngoài, đặc biệt là Liên Xô và Trung Quốc; ông nhận được từ họ các súng máy, súng phòng không, súng không giật và tên lửa. |
Y ou think you're a benefactor bringing books to the masses. Anh nghĩ anh là người làm từ thiện khi đem sách đến cho số đông. |
Special Formal Halls are organised for events such as Christmas and the Commemoration of Benefactors. Còn có những tiệc tối tổ chức vào các dịp đặc biệt như Giáng sinh hoặc lễ tưởng nhớ những nhà tài trợ. |
+ 25 But he said to them: “The kings of the nations lord it over them, and those having authority over them are called Benefactors. + 25 Chúa Giê-su nói với họ: “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm. |
The win was a happy end to a season which had looked to be dominated by sadness after the death in October of popular director and financial benefactor Matthew Harding in a helicopter crash following a League Cup match against Bolton Wanderers. Chiến thắng là một kết thúc hạnh phúc cho một mùa giải mà bao trùm bởi đau thương khi vị giám đốc nổi tiếng Matthew Harding qua đời vào tháng Mười sau vụ tai nạn máy bay trực thăng sau trận đấu tại League Cup gặp Bolton Wanderers. |
They don't want to be viewed as evil, they want to be -- a lot of what drove them to become billionaires was a sense, that they would be a benefactor of some sort, and so they're ready to give it away. Họ không muốn bị nhìn nhận như những kẻ xấu, họ muốn trở thành Cái thôi thúc họ trở thành tỉ phú là một cảm giác, cảm giác họ sẽ trở thành một ân nhân, và vì thế họ sẵn sàng cho đi. |
Their view is that religion simply poses as a benefactor of mankind —that under its facade of virtue and holiness, it is in reality full of hypocrisy and lies. Họ xem tôn giáo chỉ có vẻ bề ngoài là ân nhân của loài người, nhưng bề trong cái vỏ đạo đức thánh thiện đó thực ra lại đầy sự giả hình và dối trá. |
Joseph Smith was taught the consequences for yielding to the pressures of his benefactor, friend, and scribe Martin Harris. “Joseph Smith đã được dạy về những hậu quả vì nhượng bộ trước áp lực của ân nhân, người bạn, và người ghi chép của ông là Martin Harris. |
He was my... my patron, my benefactor. Ông ấy giống như là... Người đỡ đầu, Người chỉ bảo. |
They show appreciation for Jehovah, their Benefactor, by ‘declaring abroad the excellencies of the one that called them out of darkness into his wonderful light.’ Họ biểu lộ lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va, Ân Nhân của họ bằng cách ‘rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi họ ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài’. |
Reflecting upon Jehovah’s prophecy and his qualities as a loving Benefactor must have generated in Cain and Abel a desire for divine approval. Suy ngẫm về lời tiên tri của Đức Giê-hô-va và những đức tính của Ngài là Đấng Làm Ơn đầy yêu thương hẳn tạo cho Ca-in và A-bên một ước muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benefactor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới benefactor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.