benediction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ benediction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benediction trong Tiếng Anh.

Từ benediction trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ giáng phúc, lộc trời, phép lành, ơn trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ benediction

lễ giáng phúc

noun

lộc trời

noun

phép lành

noun

ơn trời

noun

Xem thêm ví dụ

Benediction: Elder J.
Cầu Nguyện Kết Thúc: Anh Cả J.
The aim of the council was to end the schism; to this end they deposed both Gregory XII and Benedict XIII and elected a new pope Alexander V in 1409.
Để đạt được mục tiêu này, các hồng ý đã thống nhất lật đổ Gregory XII và Benedict XIII và bầu Giáo hoàng mới (tức Alexander V) vào năm 1409.
That's the guy who dimed us to Benedict.
Đó là gã đã tố cáo bọn mình với Benedict.
That's one of the most moving benedictions I ever heard.
Đó là lời ban phúc cảm động nhất mà tôi từng nghe.
However, the trip went ahead and Benedict made a joint declaration with Ecumenical Patriarch Bartholomew I in an attempt to begin to heal the rift between the Catholic and Orthodox churches.
Tuy nhiên, chuyến đi cũng đã thực hiện một tuyên bố chung với Thượng phụ Đại kết Bartholomew I trong một nỗ lực hàn gắn giữa Công giáo và Chính Thống giáo.
Pope Benedict XV, in order to hasten the process, dispensed with the usual fifty-year delay required between death and beatification.
Giáo hoàng Benedict XV, để cho tiến trình được nhanh hơn, miễn chế sự trì hoãn 5 năm thông thường từ sau khi chết đến lúc phong chân phước.
Paul VI “kept a finger of the apostle [Thomas] on the desk in his study,” and John Paul II “keeps, in his own apartment, fragments of the . . . mortal remains” of “Saint Benedict” and “Saint Andrew.” —30 giorni, March 1990, page 50.
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
For example, in confirming the privileges of the Abbey of Corbie in France, Leo IX mentioned the preceding grants of Benedict and Christopher.
Như trong việc xác nhận đặc quyền của Abbey Corbie tại Pháp, Giáo hoàng Lêô IX đã đề cập đến việc được công nhận bởi Biển Đức và Christopher.
A paralegal there, Melissa Benedict, she showed lesions on and off for the better part of two, three years.
Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó.
On the death of Pope Sergius IV in June, 1012, "a certain Gregory" opposed the party of the Theophylae (which elected Pope Benedict VIII against him), and had himself made Pope, seemingly by a small faction.
Sau cái chết của Giáo hoàng Sergius IV vào tháng 6 năm 1012, "một Gregory" đã phản đối nhóm của Theophylae (người đã được bầu làm Giáo hoàng Biển Đức VIII) và được một nhóm nhỏ đưa lên làm Giáo hoàng.
The film takes a critical look at the lives of Benedict "hyhy" Lim, Danil "Dendi" Ishutin and Clinton "Fear" Loomis, three professional Defense of the Ancients (DotA) players who participated in The International, the most lucrative eSports tournament at the time.
Bộ phim đưa ra một cái nhìn sâu sắc về cuộc sống của Benedict "Hyhy" Lim, Danil "Dendi" Ishutin and Clinton "Fear" Loomis, ba người chơi thể thao điện tử chuyên nghiệp tham dự giải đấu The International năm 2011 - giải đầu trò chơi điện tử đáng giá nhất tại thời điểm đó.
Little wonder that he pronounces a benediction on them, saying: “Blessed be my people”!
Chẳng lấy làm lạ khi Ngài chúc phước cho họ và nói: “Dân ta... hãy được phước!”
Benedict will have him killed immediately.
Benedict sẽ cho giết anh ấy ngay bây giờ.
Malaysia established formal diplomatic relations with the Holy See in 2011 during a meeting between Prime Minister Datuk Seri Panglima Najib Razak and Pope Benedict XVI in Rome.
Malaysia đã thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức với Tòa Thánh vào năm 2011 trong một cuộc gặp giữa Thủ tướng Datuk Seri Panglima Najib Razak và Giáo hoàng Biển Đức XVI tại Rome.
* Pope Benedict XVI said that for Catholics, this ceremony is “the sum and summary of our faith.”
Giáo hoàng Benedict XVI cho biết rằng đối với người Công giáo, phụng vụ Thánh Thể là “tuyệt đỉnh của đức tin”.
Benedict has missed two exams and must repeat his last semester of school.
Benedict đã lỡ mất hai bài kiểm tra và phải học lại học kì cuối ở trường.
Benedict, I have no idea what you're talking about.
Benedict này, tôi chả biết anh đang nói cái gì.
In December of the same year, during events to mark the 400th anniversary of Galileo's earliest telescopic observations, Pope Benedict XVI praised his contributions to astronomy.
Tháng 12 cùng năm, trong các sự kiện kỷ niệm lần thứ 400 những quan sát thiên văn bằng kính viễn vọng sớm nhất của Galileo, Giáo hoàng Biển Đức XVI đã ca ngợi những đóng góp của ông cho thiên văn học.
In 1396 Benedict sent Sanchez Muñoz, one of the most loyal members of the Avignon curia, as an envoy to the Bishop of Valencia to bolster support for the Avignon papacy in the Crown of Aragon.
Năm 1396, Benedict XIII gửi Sanchez Muñoz, một trong những thành viên trung thành nhất của giáo triều Avignon, làm đặc sứ giám mục ở Valencia nhằm tăng cường vị thế của Giáo hoàng ở Tây Ban Nha.
Starting October 26, 2012, Mauzy had a featured role in Michael John LaChiusa's musical Giant at The Public Theater as Claire "Luz" Benedict.
Kể từ 26 tháng 12 năm 2012, Mauzy diễn vai chính trong vở nhạc kịch Giant của Michael John LaChiusa tại Nhà hát The Public, thủ vai Claire "Luz" Benedict.
Pope Benedict XVI told a crowd in Australia: “A clear understanding of the Spirit almost seems beyond our reach.”
Giáo hoàng Benedict XVI nói trước một đám đông ở Úc: “Hiểu rõ về Thánh Thần hầu như vượt quá khả năng của chúng ta”.
On March 2, 2005, she and United States comedian Chris Tucker were the key speakers at a speech in Benedict College.
Vào ngày 2 tháng 3 năm 2005, cô và diễn viên hài người Mỹ Chris Tucker là diễn giả chính tại một bài phát biểu tại trường Cao đẳng Benedict.
In a 2006 address to the Roman Curia, then Pope Benedict XVI linked compulsory celibacy to “a tradition that dates back to an epoch close to that of the Apostles.”
Năm 2006, trong một bài diễn thuyết với Giáo triều Rô-ma, Giáo Hoàng Benedict XVI cho rằng luật độc thân liên quan đến “một truyền thống đã có gần như từ sau thời các tông đồ”.
In the House of Commons in January 2009, Khan criticised Pope Benedict XVI for the rehabilitation of Bishop Richard Williamson following his remarks about the Holocaust, a move he described as "highly unsavoury" and of "great concern".
Trước Hạ viện trong tháng 1 năm 2009, Khan chỉ trích Giáo hoàng về việc ông phục hồi chức năng của giám mục Richard Williamson sau nhận xét của ông ta về Holocaust, một động thái mà Khan miêu tả là "rất không lành mạnh" và "mối quan tâm lớn".
In the Catholic Church, she was appointed as a Papal Dame by Pope Benedict XVI.
Trong Giáo hội Công giáo, bà được Đức Giáo hoàng Benedict XVI bổ nhiệm làm Papal Dame.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benediction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.