axle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ axle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axle trong Tiếng Anh.
Từ axle trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục, trục bánh xe, trục xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ axle
trụcverb noun Scythes would have stuck out from the chariots, possibly from the axles. Các lưỡi hái nhô ra từ chiến xa, có thể từ trục xe. |
trục bánh xenoun “I had a 1936 Buick Special,” recalls Paul, “and those cars were famous for snapping axles. Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe. |
trục xenoun Scythes would have stuck out from the chariots, possibly from the axles. Các lưỡi hái nhô ra từ chiến xa, có thể từ trục xe. |
Xem thêm ví dụ
They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck. Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu. |
“I had a 1936 Buick Special,” recalls Paul, “and those cars were famous for snapping axles. Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe. |
It seemed that it always happened on the coldest night of the month, and then I’d be off to the junkyard for another axle. Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác. |
Most water wheels in the United Kingdom and the United States are (or were) vertical wheels rotating about a horizontal axle, but in the Scottish highlands and parts of Southern Europe mills often had a horizontal wheel (with a vertical axle). Hầu hết bánh xe nước tại Vương quốc Anh và Hoa Kỳ là (hay đã từng là) bánh xe nằm dọc chạy trên trục nằm ngang, nhưng tại các cao nguyên Scotland và nhiều vùng thuộc Nam Âu các cối xay thường có bánh xe nằm ngang (với trục dọc). |
In a 2001 interview, Bordonaba declared that she was worried about her country's future, that "Axl Rose was her favourite "teen idol" and "impossible love", that she plans to fly on a parachute someday, and that she would travel to Egypt if given a chance to pick a place to visit. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2001, Bordonaba tuyên bố rằng cô lo lắng về tương lai của đất nước mình, rằng " Axl Rose là" thần tượng tuổi teen "yêu thích của cô và" tình yêu bất khả thi ", rằng cô dự định bay trên một chiếc dù vào một ngày nào đó và cô sẽ đi đến Ai Cập nếu có cơ hội chọn một nơi để tham quan. |
They're riding on the axle. Xe gì mà khiếp thế. |
Double Axle, how about a rematch? Trục đôi, muốn đấu lại không? |
For example, in this case, even though the left and right wheel is connected with a single axle rotating at the same angle of velocity. Lấy ví dụ trong trường hợp này, mặc dù bánh trái và bánh phải kết nối với một trục đơn, quay với cùng vận tốc góc. |
Be prepared for axle-deep mud. Anh nên chuẩn bị trước vì bùn có thể lún qua khỏi bánh xe. |
Horizontal-axle windmills were later used extensively in Northwestern Europe to grind flour beginning in the 1180s, and many Dutch windmills still exist. Cối xay gió trục nang sau này được sử dụng rộng rãi ở Bắc Âu để xay bột bắt đầu từ những năm 1180, và nhiều cối xay gió Hà Lan vẫn còn tồn tại. |
It supports the outer ends of the axles. Nó hỗ trợ kết thúc bên ngoài của các trục xe. |
The creation of for example, truckloads as economic shipment units requires optimization systems to ensure that axle constraints and space constraints are met while loading can be achieved in a damage-free way. Ví dụ, việc tạo ra các xe tải như các đơn vị vận chuyển kinh tế đòi hỏi các hệ thống tối ưu hóa để đảm bảo rằng các ràng buộc trục và các hạn chế về không gian được đáp ứng trong khi tải có thể đạt được theo cách không có thiệt hại. |
To lure enemy vehicles into the minefields, the Italians dragged an axle and tyres through the fields using a long rope to create what appeared to be well-used tracks. Để dụ các phương tiện địch tiến vào bãi mìn, quân Ý đã dùng thủ thuật dùng dây thừng dài kéo một trục xe và lốp xe chạy ngang các bãi đất nhằm tạo dấu vết giống như là thường xuyên có xe cô qua lại. |
The album is also notable for the absence of screamed and growled vocals; M. Shadows worked with vocal coach Ron Anderson—whose clients have included Axl Rose and Chris Cornell—for months before the album's release to achieve a sound that had "grit while still having the tone". Album cũng đáng chú ý vì thiếu tiếng hét; M. Shadows làm việc cùng thầy dạy hát Ron Anderson—người đã từng dậy Axl Rose và Chris Cornell—nhiều tháng trước khi album được phát hành để đạt được âm thanh "mạnh mẽ nhưng vẫn có nhịp điệu". |
In an article on metal/hard rock frontman Axl Rose, entitled "Ex–‘White-Boy Poseur", Rose admitted that he has had "...time to reflect on heavy-metal posturing" of the last few decades. Trong một bài viết về thủ lĩnh của dòng metal/hard rock Axl Rose với tựa đề Ex–‘White-Boy Poseur (Cựu nhóc tì poseur da trắng), Rose đã thừa nhận anh đã từng suy ngẫm về tình hình heavy metal trong vài thập kỷ vừa qua. |
And I was driving home from work, and a truck was coming the opposite direction, came over into my lane, ran over the top of my car and his axle tore my arm off. lấn qua làn đường tôi chạy chạy đè lên xe tôi và trục xe tải làm đứt lìa cánh tay tôi. |
Besides Minaj, the album includes collaborations with YG, Rick Ross, and Fergie's son Axl Jack. Album con có sự hợp tác với YG, Nicki Minaj, Rick Ross, và Axl Jack con trai của Fergie. |
Tensions between the other band members and lead singer Axl Rose continued after the release of the 1993 covers album The Spaghetti Incident? Sự căng thẳng giữa các thành viên của ban nhạc với ca sĩ chính Axl Rose tiếp tục sau khi phát hành album 1993 The Spaghetti incident?. |
Because of the dispute Rose had with Cobain, moments before the "November Rain" performance, Cobain spat on the keys of what he thought was Axl's piano. Do cuộc xích mích Axl với Cobain, thời gian trước giờ biểu diễn "November Rain", Cobain làm hỏng những phím đàn piano mà anh ta nghĩ là của Axl. |
They were also worn by Axl Rose in the Guns N' Roses music video "Estranged". Những đôi giày này cũng được đi bởi Axl Rose trong video ca nhạc của nhóm Guns N' Roses: "Estranged". |
Scythes would have stuck out from the chariots, possibly from the axles. Các lưỡi hái nhô ra từ chiến xa, có thể từ trục xe. |
The axle's broke, Hawk. Cái trục gãy rồi, Hawk! |
Above all he mustn’t raise his head, or he risks being decapitated by the fast-moving axles. Nhất là không được ngẩng đầu lên, kẻo có nguy cơ bị chiếc trục sẽ lướt tới hết tốc lực tiện mất đầu. |
Any more weight, the axle will... Thêm trọng lượng nữa, thì trục sẽ... |
The moving parts that make one side of the wheel heavier also shift its center of mass downward below the axle. Các bộ phận di chuyển khiến một phía bánh xe nặng hơn, đồng thời chúng đã hạ thấp trọng tâm của hệ về phía dưới tâm bánh xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới axle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.