avenger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avenger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenger trong Tiếng Anh.
Từ avenger trong Tiếng Anh có các nghĩa là người báo thù, người trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avenger
người báo thùnoun Under those circumstances, the avenger could with impunity put the manslayer to death. Trong trường hợp đó, người báo thù có thể giết kẻ sát nhân mà không bị trừng phạt. |
người trả thùnoun |
Xem thêm ví dụ
I know of his wife, and his thirst to avenge her death. Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn. |
Production designer Charles Wood built an enormous, new Avengers Tower set, one of the largest sets ever built for a Marvel film. Nhà thiết kế sản xuất Charles Wood đã tạo ra tòa tháp Avengers mới và hùng vĩ, một trong những công trình lớn nhất được xây dựng cho 1 bộ phim Marvel. |
Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing. Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing. |
He states: “Do not avenge yourselves, beloved, but yield place to the wrath; for it is written: ‘Vengeance is mine; I will repay, says Jehovah.’” Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. |
“I tell you that he will avenge them speedily.” “Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.” |
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time. Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ. |
Do not avenge yourselves . . . Chính mình chớ trả thù ai... |
Mendelson also noted that based on the trailer's content, the film was being "sold as Captain America 3, as opposed to Avengers 2.5 or Iron Man 4," which could help keep the film's box office expectations in check. Scott Mendelson từ Forbes gọi trailer này bằng từ "phi thường" và cho rằng dựa theo nội dung của trailer, bộ phim đang "được phát hành dưới tên Captain America 3, thay vì Avengers 2,5 hay Người Sắt 4," và việc này có thể có ích trong việc kiểm soát doanh thu phòng vé ước tính của bộ phim. |
Days later, at their grave, the child vows that "by the spirits of my parents avenge their deaths by spending the rest of my life warring on all criminals". Vài ngày sau đó, tại ngôi mộ của họ, cậu bé đã thề rằng "bởi linh hồn của cha mẹ trả thù cho cái chết của họ bằng cách dành phần còn lại của cuộc đời mình chiến đấu chống lại tất cả các tội phạm." |
Round-the-clock searches by radar-equipped Avengers continued until 40 minutes after sunset on 28 September, when an Avenger piloted by Lieutenant William R. Gillespie reported a definite contact with the surfaced U-219 only 11 miles from the enemy's estimated track. Máy bay Avenger trang bị radar đã lùng sục suốt ngày đêm cho đến 40 phút sau bình minh ngày 28 tháng 9, một máy bay Avenger do Trung úy William R. Gillespie điều khiển đã phát hiện và xác định chiếc U-219 đang nổi trên mặt nước chỉ cách 11 mi (18 km) đối với tuyến đường dự định của nó. |
The Avro 566 Avenger was a prototype British fighter of the 1920s, designed and built by Avro. Avro 566 Avenger là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong thập niên 1920, do hãng Avro thiết kế chế tạo. |
She vows to protect the Naagmani and avenge her mother. Cô thề sẽ bảo vệ Naagmani và trả thù cho mẹ. |
The film was announced in October 2014 as Avengers: Infinity War – Part 1. Phim được công bố vào tháng 10 năm 2014 với tựa đề Avengers: Infinity War - Part 1. |
Jarvis, activate " the Avengers protocol. " Jarvis, kích hoạt: " giao thức Avengers ". |
His parents were murdered by the sorcerer Cobblepot who cursed him into his world of darkness, from which he made himself a master of the dark arts and an avenger of justice. Cha mẹ của anh đã bị sát hại bởi phù thủy Cobblepot, người nguyền rủa anh vào thế giới của bóng tối, mà từ đó, anh đã làm cho mình là một bậc thầy của nghệ thuật đen tối và kẻ báo thù của công lý. |
At this time, Nagumo's carriers were attacked by six US Navy Grumman TBF Avengers from Torpedo Squadron 8 (VT-8) and four United States Army Air Forces (USAAF) B-26 Marauders, all carrying torpedoes. Vào lúc này các tàu sân bay của Nagumo bị tấn công bởi một lực lượng gồm sáu máy bay ném ngư lôi TBF Avenger thuộc phi đội VT-8 của Hải quân Mỹ và bốn máy bay ném bom B-26 Marauder của Không lực, tất cả đều mang ngư lôi. |
Blunt was offered the role of Agent Peggy Carter in Captain America: The First Avenger, but like the offer for Iron Man 2, she turned it down. Emily tiếp tục nhận được lời mời vào vai Đặc vụ Peggy Carter trong Captain America: The First Avenger nhưng giống như Iron Man 2, cô lại một lần nữa từ chối. |
Baha al-Din Sam I, another brother of Sayf, set out to avenge the death of his two brothers, but died of natural causes before he could reach Ghazni. Một người em của Sayf là Baha al-Din Sam I lên kế hoạch trả thù cho hai người anh em của mình, nhưng lại chết trước khi tiếp cận thành Ghazni. |
About the character Whedon said, "He's always trying to destroy the Avengers, goddamn it, he's got a bee in his bonnet. Còn về nhân vật này, Joss Whedon nói: "Hắn luôn luôn cố gắng hủy diệt đội Avengers, chết tiệt, hắn luôn bị ám ảnh bởi suy nghĩ đó. |
Avenger, Scylla, and the destroyers left PQ 18 that evening to join the homeward bound convoy leaving Russian waters. Avenger, Scylla và các tàu khu trục tách khỏi Đoàn tàu PQ 18 vào chiều tối hôm đó để gia nhập cùng đoàn tàu quay trở về đang rời vùng biển Nga. |
Because God’s Law had decreed that the avenger’s opportunity to kill the manslayer expired with the high priest’s death, and everyone knew this. Vì Luật pháp của Đức Chúa Trời có ra sắc lệnh là khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời thì người báo thù không còn cơ hội để giết kẻ sát nhân nữa, và mọi người đều biết điều luật này. |
Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
After Secret Wars, a new Avengers team debuted, dubbed the All-New, All-Different Avengers, starting with a Free Comic Book Day preview. Sau Secret Wars, một đội Avengers mới ra mắt, một đội Avengers hoàn toàn mới, hoàn toàn khác biệt, bắt đầu với một ngày xem truyện miễn phí. |
And did you even get a lead while you were out avenging Luke? Và cậu thậm chí có đầu mối khi cậu ra ngoài kia trả thù cho Luke không? |
Debuting in the Silver Age of comics, the character was featured in a self-titled series in the late 1970s before becoming associated with the superhero teams the Avengers and the X-Men. Xuất hiện lần đầu trong Kỷ Nguyên Bạc của Truyện Tranh (Silver Age of Comic Books), Carol Danvers thường được biết đến qua những loạt truyện cùng tên cuối những năm 1970 trước khi được kết hợp với các biệt đội siêu anh hùng Avengers và X-Men. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avenger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.