ave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ave trong Tiếng Anh.
Từ ave trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, lời chào, lời chào tạm biệt, đại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ave
chàointerjection verb |
lời chàonoun |
lời chào tạm biệtnoun |
đại lộ
He's boarding the 7th Ave. Express. Anh ta lên chuyến tới đại lộ số 7. |
Xem thêm ví dụ
This variant was originally planned to be designated AV-8D. Loại động cơ này trước đấy được dự định để trang bị trên AV-8D. |
PDF fulltext restedt, Martin; Fjeldså, Jon; Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G. P. (2002): Systematic relationships and biogeography of the tracheophone suboscines (Aves: Passeriformes). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. ^ Irestedt, Martin; Fjeldså, Jon; Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G.P. (2002): Systematic relationships and biogeography of the tracheophone suboscines (Aves: Passeriformes). |
It is just a section of the clade Amniota: the section that is left after the Mammalia and Aves have been hived off. Nó chỉ đơn thuần là một đoạn của nhánh Amniota: đoạn này là phần còn lại sau khi đã loại trừ Mammalia và Aves. |
In 1992, it was reported that over 11 AVs were being made every day by over 70 production companies in Tokyo alone. Năm 1992, được biết trên 11 AV được sản xuất mỗi ngày bởi hơn 70 công ty chỉ tính riêng ở Tokyo. |
Finally in 2006, they nearly reached the top-flight Primeira Liga, losing out to Desportivo das Aves in the promotion chase by finishing third, two points behind Aves. Vào năm 2006 họ cũng gần như đoạt được tham vọng lên chơi ở giải Ngoại Hạng, để thua CLB Desportivo das Aves trong cuộc đua tranh vé vớt, với vị trí thứ 3 cùng hai điểm ít hơn Aves. |
Asami was recognized by AV fans for her work by winning the Grand Prix award at the 2006 AV Actress Grand Prix. Asami được công nhận bởi các fan AV cho công việc của cô bằng giải thưởng Grand Prix năm 2006AV Actress Grand Prix. |
The closest AVE connection is in Antequera. Liên kết AVE gần nhất là Antequera. |
On the opposite side of the coin, in the 2008 video AV Actress Audition – Yuma Asami, the storyline has her acting as the company rep interviewing and coaching 10 aspiring AV actresses. Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên. |
Ozawa remembers that she was so nervous during the filming of her first AV that she could not look at her co-star in the face. Ozawa nhớ lại rằng cô đã quá hồi hộp khi lần đầu tiên quay phim AV đến nỗi không dám nhìn vào mặt bạn diễn Arnel Estoesta. |
Her death on June 28, 2005, one day after her 35th birthday, ended one of the longest careers in the AV field and made front-page news in Tokyo. Cái chết ngày 28 tháng 6 năm 2005 sau buổi tiệc kỷ niệm sinh nhật lần thứ 35, kết sự nghiệp lâu dài của cô trong lĩnh vực AV, và được in trên trang nhất các tờ báo ở Tokyo. |
Chants such as Ave Maris Stella and the Salve Regina emerged and became staples of monastic plainsong. Các thánh ca như Ave Maris Stella và Salve Regina được phổ biến và trở thành ca khúc hàng ngày trong các tu viện. |
By the end of 2006 Yoshizawa was no longer making adult videos for Alice Japan and Max-A and began working for two new AV companies, Maxing and S1 No. 1 Style. Đến cuối năm 2006 thì Yoshizawa đã hết hợp đồng với hai hãng phim Alice Japan và Max-A, hai hãng này cô đã tham gia từ năm 2003 và giờ đây cô bắt đầu làm cho hai công ty mới, S1 No.1 Style và Maxing. |
He made his official debut for his new team on 2 September in a 0–2 loss at Paços de Ferreira but scored twice late into that month as the Minho Province side defeated Rio Ave 4–1 at home, contributing with one in a 4–4 home draw with Olhanense. Anh có lần ra mắt chính thức cho đội bóng mới của anh vào ngày 2 tháng 9 trong thất bại 0–2 trước F.C. Paços de Ferreira nhưng ghi bàn thắng muộn hai lần trong tháng đó khi ở bên Minho Province đánh bại Rio Ave F.C. 4–1 tại sân nhà, đóng góp một phần trong trận hòa 4–4 trên sân nhà trước S.C. Olhanense. |
" Once through, our soldiers ave to find the Seeker and kill him. " " Một khi đã qua được, quân ta phải tìm ra tên Tầm Thủ và giết hắn. " |
(John 15:16) Prayers directed to icons or religious “saints” or replete with Ave Marias and repetitious chanting —none of these are heard and accepted by the Father. Đức Chúa Trời sẽ không nghe và không chấp nhận bất cứ lời cầu nguyện nào dâng cho các hình tượng, các “thánh”, hay những lời cầu nguyện với những kinh “Kính mừng Ma-ri”, và những câu kinh lặp đi lặp lại (Ma-thi-ơ 6:5-8). |
Connected TVs, game consoles, set-top boxes and network personal video recorders: local network content uses UPnP AV for unicast via HTTP over TCP or for multicast live RTP over UDP. Được kết nối với tivi, máy chơi game, hộp giải mã truyền hình và máy ghi video cá nhân: Nội dung trong mạng cục bộ sử dụng UpnP AV cho đường truyền đơn hướng thông qua HTTP dựa trên TCP hoặc cho đường truyền truyền hình đa hướng RTP dựa trên UDP. |
The last USMC Skyhawk was delivered in 1979, and they were used until the mid-1980s before they were replaced by the equally small, but more versatile STOVL AV-8 Harrier II. Chiếc A-4 cuối được giao cho Thủy quân Lục chiến năm 1979, và được sử dụng cho đến giữa những năm 80 trước khi nó được thay bởi kiểu STOVL AV-8 Harrier II linh hoạt hơn và nhỏ tương đương. |
Another studio specializing in elder porn is Glory Quest which launched the "old man" series Maniac Training of Lolitas in December 2004 and when that became popular, had Tokuda star with a variety of young AV actresses in the Forbidden Elderly Care (Forbidden Nursing) series beginning in August 2006. Một phòng thu chuyên về phim khiêu dâm người lớn là Glory Quest phát hành loạt phim "star man" Maniac Training of Lolitas vào tháng 12 năm 2004 và khi dòng phim này trở nên nổi tiếng, đã đưa Tokuda vào loạt phim này với một loạt các nữ diễn viên khiêu dâm trẻ trong loạt phim Forbidden Elderly Care (Forbidden Nursing), bắt đầu từ tháng 8 năm 2006. |
Then the AV node is not the bad pathway. Thế thì nút nhĩ thất không phải vấn đề. |
Three-blade propeller AV-5L-24 of 3.6 m diameter. Ba lưỡi trên cánh quạt loại AV-5L-24 đường kính 3.6 m. |
In June 1976, Roosevelt embarked VMA-231 with 14 AV-8A Harrier attack aircraft. Từ tháng 6 năm 1976 đến tháng 4 năm 1977, Roosevelt nhận lên tàu Liên đội VMA-231 với 14 chiếc máy bay phản lực AV-8A Harrier. |
Trains me down at the gym on fourth ave. Thuyết phục tôi gia nhập phòng tập đấm bốc. |
The first of the 1944 gasser incidents occurred at a house on Grant Ave., Mattoon, on August 31, 1944. Lần đầu tiên trong số những vụ thả khí năm 1944 xảy ra tại một ngôi nhà trên đường Grant Avenue, Mattoon, vào ngày 31 tháng 8 năm 1944. |
Miller, Hilary C. & Lambert, David M. (2006): A molecular phylogeny of New Zealand’s Petroica (Aves: Petroicidae) species based on mitochondrial DNA sequences. Chúng ít khi nào dự trữ thức ăn nếu chúng sống bên bạn tình. ^ Miller, Hilary C. & Lambert, David M. (2006): A molecular phylogeny of New Zealand’s Petroica (Aves: Petroicidae) species based on mitochondrial DNA sequences. |
ATC.< i > Gofer, AV AV- #, đây là Sân bay hải quân |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.