autopilot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autopilot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autopilot trong Tiếng Anh.
Từ autopilot trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ lái tự động, máy lái tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autopilot
bộ lái tự độngverb |
máy lái tự độngverb |
Xem thêm ví dụ
The autopilot was certified for ICAO Category II automatic approaches. Thiết bị autopilot được chứng nhận đạt Tiêu chí II của ICAO tự động tiếp cận. |
The MiG-29 has hydraulic controls and a SAU-451 three-axis autopilot but, unlike the Su-27, no fly-by-wire control system. MiG-29 có hệ thống điều khiển thủy lực và một máy lái tự động truyền dẫn 3 trục SAU-451, không giống với Su-27, nó không có hệ thống điều khiển fly-by-wire. |
Nine months earlier, Airbus had advised its customers to make a modification to the air flight system that would fully disengage the autopilot "when certain manual controls input is applied on the control wheel in GO-AROUND mode", which would have included the yoke-forward movement the pilots made on this accident flight. 9 tháng trước, Airbus đã khuyên khách hàng để thực hiện một sửa đổi đối với hệ thống máy bay sẽ tha đầy đủ các lái tự động "khi một số điều khiển bằng tay đầu vào được áp dụng trên các bánh xe điều khiển trong chế độ GO-Around", mà sẽ bao gồm các chuyển động ách về phía trước mà các phi công thực hiện chuyến bay xấu số này. |
Well, the kind of drone I'm talking about is simply a model aircraft fitted with an autopilot system, and this autopilot unit contains a tiny computer, a GPS, a compass, a barometric altimeter and a few other sensors. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác. |
The B-24J featured an improved autopilot (type C-1) and a bombsight of the M-1 series. Chiếc B-24J có hệ thống lái tự động được cải tiến (kiểu C-1) và bộ ngắm ném bom kiểu M-1. |
No, Autopilot! Không, người lái tự động! |
CA: There's obviously autopilot in Model S right now. Rõ ràng chức năng tự lái đã có ở Model S lúc này. |
Are we on autopilot, going through the motions, attending our meetings, yawning through Gospel Doctrine class, and perhaps checking our cell phones during sacrament service? Có phải hành động của chúng ta đều theo thói quen, làm việc gì cũng không suy nghĩ về việc đó, tham dự các buổi họp, tham dự lớp Giáo Lý Phúc Âm một cách nhàm chán, và có lẽ xem điện thoại di động trong lễ Tiệc Thánh không? |
Autopilot version 8 uses radar as the primary sensor instead of the camera. Phi Công Tự Động chương trình thứ 8 hiện dùng Ra Đa là máy dò chính thay vì máy hình. |
The 429 has a glass cockpit with a three-axis autopilot (optional fourth axis kit) and flight director as standard. Máy bay 429 có một buồng lái kính với một three-axis autopilot (optional fourth axis kit) và bộ phận dẫn hướng bay tiêu chuẩn. |
Now put the plane on autopilot and get up. Giờ hãy đặt chế độ lái tự động và bước ra. |
It had a data link to the Semi-Automatic Ground Environment (SAGE) system, allowing ground controllers to steer the aircraft towards its targets by making adjustments through the plane's autopilot. Nó được trang bị bộ thu phát nối với hệ thống SAGE (Semi-Automatic Ground Environment, hệ thống môi trường mặt đất bán tự động), cho phép các kiểm soát viên trên mặt đất lái chiếc máy bay hướng đến mục tiêu bằng cách hiệu chỉnh hệ thống lái tự động của máy bay. |
It is not an airplane on autopilot. Cuộc sống không phải là một chiếc máy bay được đặt theo chế độ lái tự động. |
One of the things that people are so excited about is the fact that it's got autopilot. Một trong những thứ mà mọi người đang háo hức là chức năng tự lái của nó. |
The aircraft introduced a refueling boom receptacle in the left wing, autopilot, Instrument Landing System, J35-A-29 engine with 5,560 lbf (24.73 kN) of thrust, a distinctive framed canopy (also retrofitted to earlier types), and the ability to carry a single Mark 7 nuclear bomb. Chiếc máy bay được trang bị một vòi tiếp nhiên liệu trên không nơi cánh trái, hệ thống lái tự động, hệ thống hạ cánh tự động bằng công cụ, động cơ J35-A-29 với lực đẩy 5.560 lbf (24,73 kN), và khả năng mang được một bom nguyên tử Mark 7. |
Commuters on Autopilot Người đi làm và lái xe tự động |
R2, get us off this autopilot. R2, giúp chúng ta thoát khỏi chế độ tự động lái đi. |
The autopilot included a new digital computer, and it was linked with the Lasur-M datalink. Hệ thống lái tự động bao gồm cả một loại máy tính điện tử mới, được kết nối với hệ thống truyền dữ liệu Lasur-M. |
The autopilot can control the plane for each stage of the journey, including takeoff, normal flight, and even landing. Những máy lái tự động có thể điều khiển máy bay với từng giai đoạn của chuyến bay, trong đó có cất cánh, bay bình thường, và thậm chí hạ cánh. |
A-4C Night/adverse weather version of A4D-2, with AN/APG-53A radar, autopilot, LABS low-altitude bombing system. A4D-2N (A-4C): Phiên bản A4D-2 cải tiến bay đêm/bay mọi thời tiết, trang bị radar AN/APG-53A, hệ thống lái tự động, hệ thống ném bom tầm thấp (LABS). |
Now whatever your mission is, once you've programmed it, you simply upload it to the autopilot system, bring your drone to the field, and launch it simply by tossing it in the air. Dù nhiệm vụ của bạn là gì, một khi bạn đã lập trình nó, bạn chỉ cần tải lên hệ thống tự động lái, mang chiếc máy bay tới cánh đồng. và khởi động nó đơn giản bằng cách phóng lên không trung. |
Autopilot engage. Kích hoạt máy bay tự động. |
Yak-25MG Some Yak-25M aircraft refitted with the 'Gorizont-1' system to allow them to be flown (via autopilot) by ground stations for ground control interception missions. Yak-25MG - một số chiếc Yak-25M được trang bị mới hệ thống 'Gorizont-1' cho phép nó được điều khiển bay từ mặt đất cho nhiệm vụ đánh chặn. |
The pilots, realizing the landing must be aborted, then knowingly executed a go-around, pulling back on the yoke and adding to the nose-up attitude that the autopilot was already trying to execute. Các phi công nhận ra việc hạ cánh phải hủy bỏ, sau đó cố tình thực hiện một chuyến đi vòng quanh, kéo lại ách và thêm vào hếch mũi mà máy bay đang ở chế độ lái tự động đã thực hiện. |
So our body, it goes on autopilot while we're folding the laundry or we're walking to work, but actually that is when our brain gets really busy. Nên cơ thể chúng ta tự điều hành khi chúng ta xếp quần áo hoặc khi đi bộ đến chỗ làm, nhưng thật ra thì đó là lúc não chúng ta trở nên bận rộn nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autopilot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới autopilot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.